TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 22/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 6 đến ngày 11 tháng 6 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 35-370C; Cao: 39-400C; Thấp: 31-320C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng, ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: thu hoạch.
+ Cây ngô xuân: diện tích: 760 ha. GĐST: thu hoạch
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ cánh tơ | 2.133 | 8 | C1 |
Nhện đỏ | 5.4 | 22 | C1 |
Rầy xanh | 0.4 | 4 | C1 |
Bọ xít muỗi | 0.533 | 4.00 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bọ cánh tơ | Chè | 32 | 226 | | 6 | | | | | | 2.133 | 8 | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 5.4 | 22 | | | | | | |
Rầy xanh | 6 | 66 | | | | | | | | 0.4 | 4 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 0.533 | 4.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 5 tháng 6 đến ngày 11 tháng 6 năm 2017)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 2.133 | 8 | 351.823 | 351.823 | | | + | | R |
2 | Nhện đỏ | 5.4 | 22 | 648.177 | 648.177 | | | + | 148.177 | R |
3 | Rầy xanh | 0.4 | 4 | | | | | - | | R |
4 | Bọ xít muỗi | 0.533 | 4.00 | | | | | | | H |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên chè: Nhện đỏ hại nhẹ - trung bình; Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên mạ mùa: Bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ.
+ Trên ngô: Sâu khoang, sùng đất hại nhẹ cục bộ
+ Trên chè: Nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình; Rầy xanh hại nhẹ, Bọ xít muỗi hại rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên mạ mùa: Áp dụng kỹ thuật SRI, gieo thưa (1kg thóc giống trên 10m2), bón phân chuồng hoai mục và bón lót phân NPK 5.10.3 cho cây mạ sinh trưởng khoẻ.
2. Trên chè:
Vệ sinh nương chè như diệt cỏ dại tạo độ thông thoáng trong nương chè. Khi phát hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng thuốc các loại thuôc BVTV đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu bệnh hại trên chè.
- Nhện đỏ: Khi nương chè có tỷ lệ lá hại trên 20%; có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ nhện đỏ trên chè, ví dụ như: Agri-one 1SL, Catex 1.8EC (3.6EC), Tasieu 1.9EC, Kuraba 3.6EC, Benknock 1EC, SK Enspray 99EC, Comite(R) 73EC, Daisy 57EC, Alfamite 15EC, Sokupi 0.36SL, Rufast 3EC,…
- Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được dăng ký trừ bọ cánh tơ hại chè, ví dụ như: Reasgant 3.6EC, Dylan 2EC, Emaben 3.6WG, ...
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 5 tháng 6 năm 2017 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |