TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 19/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 5 đến ngày 21 tháng 5 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32-330C; Cao: 36-370C; Thấp: 29-300C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng có mưa dào nhẹ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa xuân: Diện tích: 3322 ha; GĐST: chín sáp – đỏ đuôi – thu hoạch.
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển búp – thu hoạch.
+ Cây ngô xuân: Diện tích: 760 ha. GĐST: Làm bắp.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân | Đánh giá thiệt hại | | | |
Chè | Bọ cánh tơ | 1.2 | 6 | C1 |
Nhện đỏ | 0.8 | 8 | |
Rầy xanh | 2.267 | 10 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
| Lúa xuân | Đánh giá thiệt hại cuối vụ |
Bọ cánh tơ | Chè | 16 | 416 | | | | | | | | 1.2 | 6 | | | | | | |
Nhện đỏ | 0 | | | | | | | | | 0.8 | 8 | | | | | | |
Rầy xanh | 34 | 234 | | | | | | | | 2.267 | 10 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 15 tháng 5 đến ngày 21 tháng 5 năm 2017)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| | Lúa | Đánh giá thiệt hại cuối vụ |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 1.2 | 6 | 187.797 | 187.797 | | | - | | R |
2 | Nhện đỏ | 0.8 | 8 | | | | | - | | R |
3 | Rầy xanh | 2.267 | 10 | 335.975 | 335.975 | | | + | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên Lúa xuân:
- Đánh giá tỷ lệ thiệt hại cuối vụ.
+ Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ cánh tơ, Nhện đỏ hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ; Sâu đục thân, bắp hại nhẹ rải rác
+ Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình; Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi hại nhẹ
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên chè:
Vệ sinh nương chè như diệt cỏ dại tạo độ thông thoáng trong nương chè. Khi phát hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng thuốc các loại thuôc BVTV đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu bệnh hại trên chè.
- Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được dăng ký trừ bọ cánh tơ hại chè, ví dụ như: Reasgant 3.6EC, Dylan 2EC, Emaben 3.6WG, ...
- Nhện đỏ: Khi nương chè có tỷ lệ lá hại trên 20%, có thể sử dụng các loại thuốc được dăng ký trừ nhện hại chè, ví dụ như: Catex 1.8EC, Dandy 15EC,…
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được dăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Actara 25EC, Dylan 2EC, Emaben 3.6WG, ...
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 16 tháng 5 năm 2017 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |