Thông báo sâu bệnh kỳ 22
Thanh Sơn - Tháng 5/2017

(Từ ngày 29/05/2017 đến ngày 04/06/2017)

                      TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số: 21/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng 5 đến ngày 4 tháng 6  năm 2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 32-330C; Cao: 36-370C; Thấp: 29-300C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng có mưa dào nhẹ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân: Diện tích: 3322 ha; GĐST: Thu hoạch.

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Phát triển búp – thu hoạch.

+ Cây ngô xuân: Diện tích: 760 ha. GĐST: thâm dâu – thu hoạch

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…



III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân

Đánh giá thiệt hại

Chè

Bệnh thối búp

0.667

6

C1

Bọ cánh tơ

1.2

6

C1 

Bọ xít muỗi

0.533

4

C1 

Rầy xanh

2.267

8

C1 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Lúa xuân

Đánh giá thiệt hại cuối vụ

Bệnh thối búp

Chè

10

110

0.667

6

Bọ cánh tơ

18

118

1.2

6

Bọ xít muỗi

8

88

0.533

4

Rầy xanh

34

334

2.267

8

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 29 tháng  5  đến ngày 4 tháng 6 năm 2017)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa

Đánh giá thiệt hại cuối vụ

1

Bệnh thối búp

Chè

0.667

6

148.177

148.177

R

2

Bọ cánh tơ

1.2

6

164.025

164.025

-

R

3

Bọ xít muỗi

0.533

4

H

4

Rầy xanh

2.267

8

335.975

335.975

-

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên Lúa xuân:

- Đánh giá tỷ lệ thiệt hại cuối vụ.

+ Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ cánh tơ, bệnh thối búp gây hại nhẹ; Bọ xít muỗi hại cục bộ tại những nương chè ven đồi rừng. Nhện đỏ hại nhẹ rải rác

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ; Sâu đục thân, bắp hại nhẹ rải rác

+ Trên chè: Nhện đỏ hại nhẹ cục bộ trung bình; Rầy xanh, Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi hại nhẹ

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên chè:

Vệ sinh nương chè như diệt cỏ dại tạo độ thông thoáng trong nương chè. Khi phát hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng thuốc các loại thuôc BVTV đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu bệnh hại trên chè.

- Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được dăng ký trừ bọ cánh tơ hại chè, ví dụ như: Reasgant 3.6EC, Dylan 2EC, Emaben 3.6WG, ...

- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được dăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Actara 25EC, Dylan 2EC, Emaben 3.6WG, ...

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 30 tháng 5 năm 2017

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Đinh Thanh Bình

  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...