CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 22/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 29 tháng 5 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28/5 đến ngày 03/6/ 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30 -320C. Cao: 340C. Thấp: 280C.
Độ ẩm trung bình: 70% Cao: 80%. Thấp: 50%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần sáng sớm và chiều tối thời tiết nhiều mây, có mưa giông kèm theo sấm sét, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: chiêm xuân; Thời gian gieo: 25/1 – 05/2; Ngày cấy: 15/2 – 05/3/2012.
+ Trà muộn: 100%; Diện tích: 1850 ha; Giống: NƯ 838, TNU 9, Syn 6, VL 20, Bi O 404, D ưu 130, Vân Quang 14, KD18, KD ĐB, Nếp 97, ........; GĐST: Phơi màu – chắc xanh – chín.
- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống: ….. ; GĐST: Phát triển búp – thu hái.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa lai, lúa thuần; GĐST: Phơi màu – chắc xanh – chín.
|
Rầy các loại
|
26,9
|
210
|
T2,3,4
|
Bệnh khô vằn
|
5,77
|
28,6
|
C3,5
|
Bọ xít dài
|
|
|
RR
|
Chuột
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp – thu hái
|
Bọ cánh tơ
|
3,67
|
10,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,0
|
4,0
|
|
Rầy xanh
|
2,87
|
8,0
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa lai, lúa thuần; GĐST: Phơi màu – chắc xanh – chín.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
26,9
|
210
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vắn
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5,77
|
28,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp – thu hái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,67
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,87
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28/5 đến ngày 03/6/2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa lai, lúa thuần; GĐST: Phơi màu – chắc xanh
|
14-35
|
210
|
|
|
|
|
- 106,281
|
|
Mỹ Thuận, Thạch Kiệt, Tân Phú
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
6,8 – 7,3
|
28,6
|
311,239
|
311,239
|
|
|
- 37,438
|
|
Tân Phú, Mỹ Thuận, Thạch Kiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp – thu hái
|
4 - 6
|
10,0
|
178,283
|
178,283
|
|
|
- 141,977
|
|
Tân Phú, Thạch Kiệt, Mỹ Thuận
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
2 - 4
|
4,0
|
|
|
|
|
- 106,249
|
|
5
|
Rầy xanh
|
4 - 6
|
8,0
|
163,912
|
163,912
|
|
|
- 156,348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân muộn:
+ Rầy các loại: gây hại nhẹ.
+ Bệnh khô vằn: gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
Ngoài ra: chuột, bọ xít dài, sâu đục thân (ổ trứng), bệnh đạo ôn gây hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Bọ xít muỗi gây hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa muộn:
+ Rầy các loại gây hại rải rác.
+ Bệnh khô vằn phát triển và gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên các chân ruộng rậm rạp, ruộng bón phân không cân đối.
+ Bọ xít dài gây hại rải rác.
+ Chuột: tiếp tục tập trung gây hại cục bộ trên những ruộng ven bờ mương, gần khu dân cư..
Ngoài ra cần tiếp tục theo dõi: sâu đục thân gây hại trong giai đoạn tới.
- Trên chè: cần chú ý các đối tượng như: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Đối với lúa:
+ Rầy các loại: chỉ phun phòng trừ trên những ruộng có mật độ rầy gây hại đến ngưỡng.
+ Bệnh khô vằn: Trên các ruộng có tỷ lệ bệnh trên 20%, phun phòng trừ bằng các loại thuốc: Validacin 5 SC, Lervil 3 SC, Anvil 5 SC, Vida 3 SL,…Pha và phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.
+ Thường xuyên diệt trừ chuột bằng nhiều biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
+ Kiểm tra tình hình sâu đục thân trong thời gian tiếp theo.
- Đối với chè: Tập trung chăm sóc chè, chỉ phòng trừ sâu bệnh ở những nương chè có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV dùng cho cây chè và đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Hoài Linh
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|