CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 16/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày17 tháng 4 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16/4 đến ngày 22 tháng 4 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 29-300C. Cao: 32-330C. Thấp: 280C.
Độ ẩm trung bình: 67% Cao: 75%. Thấp: 60%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Thời tiết sáng sớm thỉnh thoảng có mưa, trưa chiều trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: chiêm xuân; Thời gian gieo: 25/1 – 05/2; Ngày cấy: 15/2 – 05/3/2012.
+ Trà muộn: 100%; Diện tích: 1849,7 ha; Giống: NƯ 838, TNU 9, Syn 6, VL 20, Bi O 404, D ưu 130, Vân Quang 14, KD18, KD ĐB, Nếp 97, ........; GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.
- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống: ….. ; GĐST: Phát triển búp.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa lai, lúa thuần; GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh.
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,667
|
4,0
|
C3
|
Ruồi đục nõn
|
1,074
|
9,3
|
|
Rầy các loại
|
174,417
|
1085,0
|
TT, T1
|
Rầy các loại (trứng)
|
350,0
|
3080,0
|
|
Chuột
|
1,092
|
11,76
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển mầm xuân
|
Bệnh phồng lá
|
2,467
|
6,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
1,6
|
4,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,6
|
6,0
|
|
Rầy xanh
|
2,067
|
6,0
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
Lúa lai, lúa thuần; GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh.
|
40
|
|
3
|
33
|
4
|
|
|
|
|
0,667
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
1495
|
593
|
68
|
23
|
22
|
153
|
|
|
636
|
174,417
|
1085
|
|
|
|
|
|
|
RCL (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350,0
|
3080
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,092
|
11,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái mầm xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,067
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 4 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa lai, lúa thuần; GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh.
|
1,0 – 2,0
|
4,0
|
|
|
|
|
- 180,739
|
|
Tân Phú, Mỹ Thuận, Thạch Kiệt
|
2
|
Ruồi đục nõn
|
0 – 2,9
|
9,3
|
|
|
|
|
- 177,05
|
|
Tân Phú (**), Thạch Kiệt(*), Mỹ Thuận (**)
|
3
|
Rầy các loại (**)
|
140 - 245
|
1085
|
49,018
|
49,018
|
|
|
+ 49,018
|
|
4
|
Rầy các loại (trứng) (**)
|
315 - 560
|
3080
|
745,643
|
591,243
|
154,399
|
|
+ 745,643
|
|
5
|
Chuột (*)
|
2,7 – 3,6
|
11,76
|
65,885
|
65,885
|
|
|
- 39,238
|
32,152
|
6
|
Bệnh phồng lá
|
Cây chè; GĐST: Phát triển mầm xuân
|
2 - 4
|
6,0
|
7,564
|
|
|
|
- 320,26
|
|
Tân Phú, Thạch Kiệt, Mỹ Thuận
|
7
|
Bọ cánh tơ
|
0 -2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bọ xít muỗi
|
2 - 4
|
6,0
|
110,787
|
110,787
|
|
|
- 3,026
|
|
9
|
Rầy xanh
|
2 - 4
|
6,0
|
56,906
|
56,906
|
|
|
- 270,918
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân muộn:
+ Rầy các loại xuất hiện trên diện rộng, gây hại nhẹ, chủ yếu là rầy trưởng thành và rầy non mới nở. Mật độ trứng rầy cao, trung bình 350 ổ/m2, cao 840 ổ/m2 , cục bộ có chỗ lên tới 1470 –
3080 ổ/m2 (tập trung khu 4, khu 10 xã Tân Phú, khu đồng trũng Tân Ve xã Thu Ngạc, Cánh đồng
xóm Thuận xã Mỹ Thuận ... ).
+ Ruồi đục nõn gây hại nhẹ; Bệnh đạo ôn phát sinh gây hại nhẹ; Chuột gây hại tập trung ở những ruộng ven bờ, gần khu dân cư, cục bộ hại nhẹ - trung bình.
Ngoài ra, trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân xuất hiện rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa muộn:
+ Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ và gây hại, mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng nếu không kịp thời phòng trừ.
+ Trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ cao cần tiếp tục theo dõi bệnh đạo ôn lá.
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại rải rác, cần chú ý các đối tượng như: bọ xít muỗi, rầy xanh.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Đối với lúa xuân muộn:
+ Tiếp tục tập trung chăm sóc cho cây lúa: điều tiết nước và bón bổ sung thêm phân thúc đẻ cho các diện tích lúa còn xấu, cấy sau, số dảnh thấp.
+ Thường xuyên diệt trừ chuột bằng nhiều biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
+ Cần đặc biệt theo dõi diễn biến phát sinh gây hại của rầy các loại và có biện pháp phòng trừ kịp thời.
+ Tiếp tục kiểm tra tình hình bệnh đạo ôn trên đồng ruộng.
- Đối với chè: Tập trung chăm sóc chè, chỉ phòng trừ sâu bệnh ở những nương chè có mật độ sâu, tỷ
lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV dùng cho cây chè,
trong đó lưu ý các đối tượng: bọ xít muỗi, rầy xanh.
Người tập hợp
Nguyễn Hoài Linh
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|