CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 30/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 5 năm 2017 đến ngày 28 tháng 5 năm 2017
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 200C, Trung bình: 26 0C 0, Cao 30 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời có mưa, nhiệt độ giảm, trời mát, cuối kỳ ngày trời nắng, xen kẽ có mưa, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: Diện tích 463,7 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2, ….. GĐST: Thu hoạch.
- Lúa xuân muộn: Diện Tích 2.186,3 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, TBR 225, HT1, KDĐB, Nếp,… GĐST: đỏ đuôi – chín – TH.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân muộn (đỏ đuôi – chín – TH) | Bệnh khô vằn | 1,8 | 8 | |
Rầy các loại | 34,7 | 160 | |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa xuân muộn ( đỏ đuôi – chín – TH ) | | | | | | | | | | 1,8 | 8 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 34,7 | 160 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa xuân muộn (đỏ đuôi – chín – TH) | 2-6 | 8 | | | | | | | Hương Nộn, Xuân Quang, Hồng Đà |
2 | Rầy các loại | 40- 120 | 160 | | | | | | | Hương Nộn, Hồng Đà, Xuân Quang |
| | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh cuối vụ: rầy các loại, sâu đục thân, bệnh khô vằn, ...
3. Dự kiến thời gian tới: Thu hoạch lúa xuân. Các đối tượng rầy các loại, sâu đục thân,...chuyển lứa tiềm ẩn gây hại trong vụ mùa.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 23 tháng 5 năm 2017 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |