Thông báo sâu bệnh kỳ 20
Tam Nông - Tháng 5/2017

(Từ ngày 15/05/2017 đến ngày 21/05/2017)


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG


Số: 29/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 5 năm 2017 đến ngày 21 tháng 5 năm 2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 22 0C, Trung bình: 27 0C, Cao: 32 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng, chiều tối có mưa dông rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân trung: Diện tích 463,7 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2, ….. GĐST: Thu hoạch.

- Lúa xuân muộn: Diện Tích 2.186,3 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, TBR 225, HT1, KDĐB, Nếp,… GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn

(chắc xanh - đỏ đuôi)

Bệnh khô vằn

4,1

18

C3;5

Rầy các loại

93,3

480

T5,TT

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

(chắc xanh - đỏ đuôi )

31

4

12

11

3

1

4,1

18

Rầy các loại

51

7

9

4

3

13

15

93,3

480

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

(chắc xanh – đỏ đuôi)

4- 8

18

188,1

188,1 nhẹ

- 291,9

Hương Nộn, Xuân Quang, Hồng Đà

2

Rầy các loại

120- 240

480

Hương Nộn, Hồng Đà, Xuân Quang

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn, rầy các loại phát sinh và hại nhẹ; Ngoài ra: bệnh bạc lá, sâu đục thân, bọ xít, chuột xuất hiện và gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

         

* Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại ổ; Ngoài ra sâu đục thân, chuột, bọ xít, bệnh bạc lá, ... gây hại rải rác.

           

NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 16 tháng 5 năm 2017

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...