THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 04 đến ngày 17 tháng 04 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 300C; Thấp: 210C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần đêm không mưa, ngày nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trung: DT: 186 ha, GĐST: Cuối đẻ nhánh - Đứng cái.
- Lúa muộn: DT: 850.8 ha, GĐST: Cuối đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung |
Bệnh đạo ôn lá |
0.40 |
2.00 |
|
Chuột |
0.60 |
3.90 |
|
Rầy các loại |
14.40 |
56.00 |
|
Rầy các loại (trứng) |
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
Lúa muộn |
Bệnh đạo ôn lá |
0.30 |
3.00 |
|
Chuột |
0.373 |
2.40 |
|
Rầy các loại |
5.067 |
32.00 |
|
Rầy các loại (trứng) |
|
|
|
Sâu đục thân |
0.077 |
2.3 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60 |
3.90 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.40 |
56.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.373 |
2.40 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.067 |
32.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.077 |
2.3 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung |
0.40 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
2 |
Chuột |
0.60 |
3.90 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
3 |
Rầy các loại |
14.40 |
56.00 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
4 |
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa muộn |
0.30 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
2 |
Chuột |
0.373 |
2.40 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc |
3 |
Rầy các loại |
5.067 |
32.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
4 |
Sâu đục thân |
0.077 |
2.3 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân trung:
Bệnh đạo ôn lá, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
* Trên lúa xuân muộn:
Bệnh đạo ôn lá, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
2. Dự kiến thời gian tới:
Bệnh đạo ôn lá gây haị nhẹ trên các giống nhiểm trong điều kiện thời tiết có mưa phùn, ẩm độ cao; sâu đục thân, rầy các loại, sâu cuốn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |