THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 04 đến ngày 24 tháng 04 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 24-260C; Cao: 300C; Thấp: 200C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng sớm có lúc có mưa, ngày nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trung: DT: 186 ha, GĐST: Làm đòng.
- Lúa muộn: DT: 850.8 ha, GĐST: Cuối đẻ nhánh - làm đòng.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung |
Bệnh đạo ôn lá |
0.18 |
0.90 |
|
Chuột |
0.24 |
2.40 |
|
Bệnh khô vằn |
0.71 |
4.70 |
|
Rầy các loại |
12.00 |
64.00 |
|
Sâu đục thân |
|
|
|
Lúa muộn |
Bệnh đạo ôn lá |
0.18 |
2.70 |
|
Chuột |
0.073 |
2.20 |
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
Rầy các loại |
4.533 |
48.00 |
|
Sâu đục thân |
0.07 |
2.10 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18 |
0.90 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24 |
2.40 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.71 |
4.70 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.00 |
64.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18 |
2.70 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073 |
2.20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.533 |
48.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
2.10 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung |
0.18 |
0.90 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
|
Chuột |
0.24 |
2.40 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
|
Bệnh khô vằn |
0.71 |
4.70 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
|
Rầy các loại |
12.00 |
64.00 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa muộn |
0.18 |
2.70 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
|
Chuột |
0.073 |
2.20 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
|
Rầy các loại |
4.533 |
48.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
|
Sâu đục thân |
0.07 |
2.10 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân trung:
Bệnh đạo ôn lá, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
* Trên lúa xuân muộn:
Bệnh đạo ôn lá, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
2. Dự kiến thời gian tới:
Bệnh đạo ôn lá gây haị nhẹ trên các giống nhiểm trong điều kiện thời tiết có mưa phùn, ẩm độ cao; sâu đục thân, rầy các loại, sâu cuốn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |