Thông báo sâu bệnh kỳ 21
Yên Lập - Tháng 5/2013

(Từ ngày 20/05/2013 đến ngày 26/05/2013)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20  đến ngày 26 tháng 5 năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiều mây. Đêm và sáng có mưa rào vài nơi. Ngày giảm mây trời nắng. Gió đông cấp 2. Nhiệt độ từ: 22 đến 30 độ.

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa: 2078,8 ha. GĐST: Đỏ đuôi - Chín.

          - Cây ngô: 492 ha. GĐST: Chín sáp.         

- Rau xanh. Diện tích 234,8ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.

- Lạc. Diện tích 533,35ha. GĐST: Tắt hoa - đâm tia.

- Chè: Diện tích 1700ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... Phát triển lứa búp tiếp theo.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

5.197

12.50

Bọ xít dài

1.867

6.00

TT

Rầy các loại

20.933

192.00

TT







Chè

Bọ cánh tơ

2.967

5.00

Bọ xít muỗi

4.133

7.00

Nhện đỏ

0.767

5.00

Rầy xanh

3.70

6.00






III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình



Cao



Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9





Bệnh khô vằn

Lúa



5.197

12.50













Bọ xít dài



1.867

6.00













Rầy các loại



20.933

192.00













































































Bọ cánh tơ

Chè





2.967

5.00













Bọ xít muỗi





4.133

7.00













Nhện đỏ





0.767

5.00













Rầy xanh





3.70

6.00


















































IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa

5.197

12.50

207.88

207.88

Bọ xít dài

1.867

6.00

672.74

672.748

Rầy các loại

20.933

192.00











Bọ cánh tơ

Chè

2.967

5.00

90.667

90.667

Bọ xít muỗi

4.133

7.00

515.28

515.289

Nhện đỏ

0.767

5.00

158.66

158.667

Rầy xanh

3.70

6.00

510.00

510.00








VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ đến trung bình cụ thể như sau:

- Trên lúa xuân muộn: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bọ xít dài gây hại nhẹ đến trung bình, tập trung chủ yếu ở các ruộng lúa còn xanh.

* Trên ngô: Có sâu đục thân, sâu cuốn lá, châu chấu, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.

* Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra có bệnh thối búp gây hại rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ rải rác

- Trên chè: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.

­3. Biện pháp phòng trừ:

a. Trên ngô: Khi sâu bệnh đến ngưỡng sử dụng các loại thuốc có trong danh mục để phòng trừ kịp thời hiệu quả.

b. Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Sử dụng các loại thuốc; Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ. Dùng Ortus 5EC,.. để phòng trừ nhện đỏ. Đối với bệnh sử dụng các loại thuốc như: Stifano 5.5SL, Manage 5WP, Diboxylin 8SL…để phòng trừ.



Người tập hợp

Nguyễn Hữu Thông

PHỤ TRÁCH TRẠM

(đã ký)

Lương Trung Sơn

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...