Thông báo sâu bệnh kỳ 21
Yên Lập - Tháng 5/2011

(Từ ngày 23/05/2011 đến ngày 29/05/2011)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                           

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  24-250C; Cao: 28-320C; Thấp: 19-210C.        

- Nhận xét khác: Ngày nắng, về đêm có mưa nhỏ xen kẽ... cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa Xuân muộn: Diện tích: 2450,5 ha; Giống: Lai, thuần; GĐST: Đòng già - trỗ- ngậm sữa.

- Trên Ngô: Diện tích: 558 ha ; Giống:    ; GĐST: Trỗ cờ-phun râu

- Lạc:  Diện tích 498 ha;  GĐST:

- Chè: Diện tích: 1376 ha; Giống: Lai + TDu; GĐST: Phát triển lứa búp tiếp theo.

- Cây lâm nghiệp: DT1892 ha. Giống keo lai ; GĐST: Cây sinh trưởng phát triển bình thường

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 

Cây trồng

Diện tích (ha)

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

2450,5

Bệnh khô vằn

6,633

46

562,174

245,05

245,05

72,074

317,124

317,124

260

55

120

85

0

0

0

C3

Chuột

0,51

6,5

153,757

72,074

81,683

0

Bệnh đạo ôn lá

1,07

19,8

163,367

81,683

81,683

0

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1,867

40

144,147

72,074

72,074

0

Rầy các loại

90,167

945

72,074

72,074

275

10

25

30

75

135

0

T5, TT

Rầy các loại (trứng)

12,6

216

0

Bọ xít dài

0,16

2

0

TT

Chè

1376

Rầy xanh

1,733

12

167,566

103,353

64,213

64,213

64,213

0

Bọ cánh tơ

0,8

6

34,247

34,247

0

Bọ xít muỗi

1,633

10

201,813

162,674

39,14

39,14

39,14

0

Nhện đỏ

0,633

6

64,213

64,213

0

Cây lâm nghiệp

1892

Sâu cuốn lá

0

II. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa muộn:  Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá, chuột, Bệnh vàng lá sinh lý gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt, cấy dày, bón nhiều đạm. Rầy các loại gây hại nhẹ, (cục bộ ổ hại trung bình ở xã Lương Sơn với mật độ 1500-2500C/m2 chủ yếu ở tuổi 5 và TT).  Ngoài ra, sâu cuốn lá nhỏ, Sâu đục thân, đốm nâu, bọ xít dài gây hại rải rác. 

- Trên ngô: Chuột, rệp cờ, sâu đục thân , đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh đốm lá lớn gây hại rải rác.

- Trên chè: Có rầy xanh, BCT, BXM, Nhên đỏ gây hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra có bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư gây hại rải rác.

- Trên cây Lâm nghiệp có bệnh khô cành, khô mép lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, đạo ôn cổ bông, tiếp tục gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, chuột, sâu đục thân, bọ xít dài gây hại từ nhẹ đến trung bình.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục bắp, chuột, rệp cờ, đốm lá  tiếp tục gây hại nhẹ - trung bình.

- Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muối, Bọ cánh tơ, nhện đỏ tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình. 

* Biện pháp phòng trừ:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng khi phát hiện sâu bệnh tới ngưỡng dung các loại thuốc đặc hiêụ để phòng trừ. Đối với Rầy các loại khi mật độ >1500 c/m2, sử dụng các loại thuốc Actara 25WG, Conphai 700WG, Midan 10WP, Oncol 25WP, Wusso 550….để phòng trừ. Đối Bệnh đạo ôn lá khi tỷ lệ bệnh >10%, đạo ôn cổ bông >5%, khô vằn >20% cần giữ đủ nước trong ruộng. Sử dụng thuốc Bemsuper 75WP, Beam 75 WP, Fuji - one 40 WP, New Hinosan 30 EC, aloannong, kasai,…..Phun kỹ theo hưỡng dẫn trên vỏ bao bì. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

- Trên cây rau màu, ngô, cây chè khi phát hiện diện tích sâu bệnh tới ngưỡng sử dụng các loại thuốc có trong danh mục của BNN&PTNT quy định cho từng loại cây trồng để phòng trừ.

Người tập hợp:

(đã ký)

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)   

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...