CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 30/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 21 tháng 04 năm 2020
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20/04/2020 đến ngày 26/04/2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20 - 260C. Cao: 320C.
Thấp: 180C.
Độ ẩm trung bình: 70 - 80%, Cao: 84%. Thấp:
68%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời nắng, đôi khi có mưa vào đêm và sáng sớm. Cây trồng sinh trưởng, phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích: 1100
ha. Giống:
JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, CT 16...
Giai đoạn sinh trưởng: đòng già – trỗ
- Lúa muộn trà 2: Diện tích: 1808.4
ha. Giống:
JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH3-5, Thái Xuyên 111...
Giai đoạn sinh trưởng: Làm đòng.
- Chè: Diện tích: 1250 ha. Giống: Trung
du, LDP1, LDP2,...
Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.
- Ngô: Diện tích: 571ha. Giống: NK4300,
DK9955, DK8868, LNV61...
Giai đoạn sinh trưởng: Xoáy nõn – trỗ cờ
- phun râu – làm hạt.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:
3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh
bạc lá
|
1.13
|
8.00
|
|
Bệnh
khô vằn
|
6.57
|
22.00
|
C3,5
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.92
|
3.00
|
C1
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
68.00
|
320.00
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh
bạc lá
|
0.22
|
2.00
|
|
Bệnh
khô vằn
|
6.81
|
24.00
|
C3,5
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.63
|
3.00
|
C1
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
56.00
|
300.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.97
|
7.00
|
N,TT
|
Rầy
xanh
|
1.83
|
6.00
|
N,TT
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
2.05
|
8.00
|
|
Bệnh
đốm lá lớn
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.32
|
1.20
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.57
|
22.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.92
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.00
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.81
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.63
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.00
|
300.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.97
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.83
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.05
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.32
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
2-4
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
7-12
|
22.00
|
195.85
|
195.85
|
|
|
+90.85
|
79.349
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
2-2.5
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
80-120
|
320.00
|
|
|
|
|
-169.73
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa muộn trà 2
|
1-1.5
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
7.5-15
|
24.00
|
350.18
|
350.18
|
|
|
+162.48
|
175.09
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
1.5-2.0
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
40-80
|
300.00
|
|
|
|
|
-149.03
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
Chè
|
2-5
|
7.00
|
125.00
|
125.00
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
2-4
|
6.00
|
125.00
|
125.00
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
3.5-5
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.5-1.0
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1:
+ Bệnh đạo ôn lá gây hại rải
rác, cục bộ ổ hại nhẹ ( Thượng Long, TT Yên Lập, Mỹ Lung…)
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến
trung bình.
+ Rầy các loại, chuột, sâu đục
thân, bệnh bạc lá, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Lúa muộn trà 2:
+ Bệnh đạo ôn lá gây hại rải
rác.
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến
trung bình.
+ Chuột, rầy các loại, bệnh
bạc lá, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây
hại nhẹ. Bọ cánh tơ gây hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu
gây hại nhẹ rải rác. Bệnh khô vằn, bệnh
đốm lá nhỏ, đốm lá lớn gây hại rải rác.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Lúa muộn trà 1:
Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ đến trung
bình, cục bộ ổ hại nặng ở các giống mẫn cảm ( Nếp, TBR 255,...) trong điều kiện
thời tiết thuận lợi (mưa phùn, đô ẩm cao, sương mù...). Các xã chú ý: Thượng
Long, Mỹ Lung, Mỹ Lương, Xuân Viên, TT Yên Lập...
Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến
trung bình, cục bộ ổ hại nặng.
Bệnh sinh lý, rầy các loại, chuột, sâu đục
thân, bọ xít...gây hại rải rác – hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
* Lúa muộn trà 2:
Bệnh đạo ôn
gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng ở các giống mẫn cảm ( Nếp, TBR
255,...) trong điều kiện thời tiết thuận lợi (mưa phùn, đô ẩm cao, sương
mù...). Các xã chú ý: Mỹ Lung, Mỹ Lương, Xuân Viên,...
Bệnh khô vằn,
bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng.
Bệnh sinh lý,
sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít dài,...gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
* Trên cây
chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh phồng lá, đốm nâu...hại nhẹ đến
trung bình
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...
* Trên cây ngô: sâu keo mùa
thu, rệp cờ, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân... gây hại nhẹ đến trung
bình.
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
* Trên Lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến
ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV
theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.
* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến
ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV
theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.
* Trên cây
ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các
loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Sâu keo mùa
thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m 2 trở lên. Sử dụng một số
hoạt chất và
thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC;
Tasieu 3.6EC,
Angun 5WG, Emagold 160SC, Match 050EC, Lufenron 050EC,... .
Phun khi sâu
tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách
lần 2 từ 4 - 6
ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô,
thời điểm phun
tốt nhất vào buổi chiều tối.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tập hợp
Nguyễn Thế Cường
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|