Thông báo sâu bệnh kỳ 18
Hạ Hòa - Tháng 4/2016

(Từ ngày 25/04/2016 đến ngày 01/05/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 


Số: 18/TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  26 tháng 04  năm 2016

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 25 tháng 04 đến ngày 01  tháng 5 năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:28-300C; Cao 350C; thấp 25 0C.

- Trong kỳ, trời sấm có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung: Diện tích: 1520 ha. Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2,... GĐST: làm đòng- trỗ .

- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2567,1 ha. Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, HT1, KD18, nếp,... GĐST: Làm đòng

- Cây ngô: Diện tích: 420ha; Giống: DK999, LVN 99, DK 4300,… GĐST: Xoáy nõn

- Cây chè: Diện tích: 2300. GĐST: Phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa  xuân trung (làm đòng- trỗ)

Bệnh đạo ôn lá

0,55

5

C1,3

Chuột

0,10

2

Bệnh bạc lá

0,067

2

Bệnh khô vằn

2,6

20

C1,3,5

Bệnh sinh lý

0,2

4

Rầy các loại

8,8

120

T3,4,TT

Sâu đục thân

0,067

1

Lúa  xuân muộn (LĐ)



Bệnh đạo ôn lá

0,15

2

C1

Bệnh khô vằn

2,8

12

C1,3

Rầy các loại

2

40

T3,4

Ngô (xoáy nõn)

Bệnh khô vằn

0,067

2

Bệnh sinh lý

0,167

3

Chè (PT búp)

Bọ xít muỗi

1,8

4

Rầy xanh

2,2

4


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số


0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa  xuân trung (làm đòng- trỗ)

20

15

5

0,55

5







Chuột

0

0,10

2







Bệnh bạc lá

0

0,067

2







Bệnh khô vằn

54

35

13

6

2,6

20







Bệnh sinh lý

0

0,2

4







Rầy các loại

15

9

6

8,8

120







Sâu đục thân

0

0,067

1







Bệnh đạo ôn lá


Lúa  xuân muộn (LĐ)



0

0,15

2







Bệnh khô vằn

45

30

15

2,8

12







Rầy các loại

11

6

5

2

40







Bệnh khô vằn

Ngô (xoáy nõn)

0,067

2







Bệnh sinh lý

0,167

3







Bọ xít muỗi

Chè (PT búp)

1,8

4







Rầy xanh

2,2

4








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh đạo ôn lá

Lúa  xuân trung (làm đòng- trỗ)

0,6-2

5

23,5

23,5

+23,5

23,5

Văn Lang, Ấm Hạ, Mai Tùng.

Chuột

0,10

2

Văn Lang, Ấm Hạ, Mai Tùng

Bệnh bạc lá

0

2

Mai Tùng, Minh Hạc

Bệnh khô vằn

6-8

20

105

105

-2,5

47

Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang.

Bệnh sinh lý

0

4

Mai Tùng

Rầy các loại

24-40

120

 Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Sâu đục thân

0

1

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Bệnh đạo ôn lá


Lúa  xuân muộn (LĐ)



0,15

2

Văn Lang, Ấm Hạ, Mai Tùng.

Bệnh khô vằn

2-8

12

116,7

116,7

+6,7

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Rầy các loại

8

40

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Bệnh khô vằn

Ngô (xoáy nõn)

0

2

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Bệnh sinh lý

0

3

Văn Lang, Mai Tùng.

Bọ xít muỗi

Chè (PT búp)

2

4

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Rầy xanh

2-3

4

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình chủ yếu trên những ruộng cấy dày, bón phân không cân đối, trên các giống nhiễm: HT, NƯ 838, J02, .... Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, chủ yếu trên những ruộng cấy dầy bón phân không cân đối;  Ngoài ra, chuột, bệnh bạc lá, bọ xít dài, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân, ...gây hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Ngoài ra, sâu đục thân, bệnh đốm lá hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ. Ngoài ra, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:         

- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng;   bệnh đạo ôn cổ bông gây hại trên những diện tích đã bị đạo ôn lá, mức độ hại nhẹ, cục bộ trung bình nếu không được phun thuốc phòng trừ. Bệnh bạc lá lây lan gây hại nhẹ;  - Rầy các loại tiếp tục tích lũy gia tăng mật độ và gây hại nhẹ .Ngoài ra, sâu đục thân, bệnh sinh lý, chuột.. hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Bệnh sinh lý, chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ  cánh tơ, ... gây hại nhẹ.

-  Châu chấu tre gây hại nhẹ trên tre, hóp,…

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                     Ngày 26  tháng 4  năm 2016

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

PHỤ TRÁCH TRẠM

Cù Thị Liên

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...