Thông báo sâu bệnh kỳ 16
Hạ Hòa - Tháng 4/2016

(Từ ngày 11/04/2016 đến ngày 17/04/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 


Số: 16/TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  12  tháng 04  năm 2016

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 11 tháng 04 đến ngày 17  tháng 4 năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 27-280C; Cao 320C; thấp 25 0C.

- Trong kỳ, trời âm u mưa nhỏ kéo dài, có sương mù, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung: Diện tích: 1520 ha. Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2,... GĐST:. : Đứng cái- làm đòng

- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2567,1 ha. Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, HT1, KD18, nếp,... GĐST. CĐN-đứng cái

- Cây ngô: Diện tích: 420ha; Giống: DK999, LVN 99, DK 4300,… GĐST: 6-8 lá

- Cây chè: Diện tích: 2300. GĐST: Phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa  xuân trung (đứng cái- làm đòng)

Bệnh đạo ôn lá

0,5

9

Chuột

0,22

4

Bệnh khô vằn

2,1

12

Bọ xít dài

0,007

0,2

Rầy các loại

5,02

88

Sâu cuốn lá nhỏ

0,267

8

Sâu đục thân

0,001

0,04

Lúa  xuân muộn (CĐ – đứng cái)



Bệnh đạo ôn lá

0,47

4

Chuột

0,14

2

Bệnh khô vằn

0,90

6

Rầy các loại

3,60

64

Ngô (6lá-8lá)

Sâu cắn lá

0,02

0,4

Sâu đục thân, bắp

0,003

0,10

Chè (PT búp)

Bọ cánh tơ

2,26

4

Bọ xít muỗi

1,66

4

Rầy xanh

2,67

5


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số


0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa  xuân trung (đứng cái- làm đòng)

0,5

9







Chuột

0,22

4







Bệnh khô vằn

2,1

12







Bọ xít dài

0,007

0,2







Rầy các loại

5,02

88







Sâu cuốn lá nhỏ

0,267

8







Sâu đục thân

0,001

0,04







Bệnh đạo ôn lá

Lúa  xuân muộn ( CĐ- ĐC)



0,47

4







Chuột

0,14

2







Bệnh khô vằn

0,90

6







Rầy các loại

3,60

64







Sâu cắn lá

Ngô (6lá-8lá)

0,02

0,4







Sâu đục thân, bắp

0,003

0,10







Bọ cánh tơ

Chè (PT búp)

2,26

4







Bọ xít muỗi

1,66

4







Rầy xanh

2,67

5








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh đạo ôn lá

Lúa  xuân trung (đứng cái- làm đòng)

0,4-2

9

56,4

56,4

+56,4

Văn Lang, Ấm Hạ, Mai Tùng.

Chuột

0,2-2

4

15,6

15,6

-17,6

Văn Lang, Ấm Hạ, Mai Tùng

Bệnh khô vằn

2-4

12

62,6

62,6

-96,4

Văn Lang, Ấm Hạ, Mai Tùng

Bọ xít dài

0

0,2

Văn Lang, Mai Tùng

Rầy các loại

8-24

88

Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang.

Sâu cuốn lá nhỏ

0

8

 Ấm Hạ.

Sâu đục thân

0

0,04

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Bệnh đạo ôn lá

Lúa  xuân muộn (C Đ-ĐC)



0,4-1

4

Văn Lang, Ấm Hạ, Mai Tùng.

Chuột

0,2-1

2

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Bệnh khô vằn

2

6

-93,4

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Rầy các loại

8-16

64

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Sâu cắn lá

Ngô (6lá-8lá)

0

0,4

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Sâu đục thân, bắp

0

0,10

Văn Lang, Mai Tùng.

Bọ cánh tơ

Chè (PT búp)

2-3

4

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Bọ xít muỗi

2-3

4

-11,6 

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Rầy xanh

3-4

5

69,15

69,15

+ 69,15

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình chủ yếu trên những ruộng cấy dày, bón phân không cân đối, trên các giống nhiễm: HT, NƯ 838, J02, ...Bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình- nặng chủ yếu trên ruộng cạn, ven đồi gò, ven nghĩa trang, đường lớn và một số giống lúa thơm chất lượng cao như JO2, HT,... Ngoài ra, ruồi đục nõn, bọ xít đen, bọ trĩ, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân, .cuốn lá nhỏ...gây hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Sâu ăn lá gây hại nhẹ. Ngoài ra, sâu đục thân, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra, nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:         

- Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết âm u mưa nhỏ kéo dài ẩm độ cao bệnh đạo ôn lá, phát sinh gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ hại nặng chủ yếu trên những ruộng cấy dày, bón phân không cân đối, trên các giống nhiễm: HT, NƯ 838, J02, ...; bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ  ổ hại nặng chủ yếu trên những ruộng cấy dầy bón phân không cân đối; chuột gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra, rầy các loại, bọ trĩ, sâu đục thân, bệnh sinh lý,ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ,.. hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Bệnh sinh lý, chuột, sâu ăn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ  cánh tơ, ... gây hại nhẹ.

-  Châu chấu tre gây hại nhẹ trên tre, hóp,…

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                     Ngày 12 tháng 4  năm 2016

Người tập hợp

Cù Thị Liên

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

Đỗ Thị Thuỳ Dương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...