Thông báo sâu bệnh kỳ 15
Phù Ninh - Tháng 4/2018

(Từ ngày 09/04/2018 đến ngày 15/04/2018)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                      

Số: 15/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 10 tháng 4 năm 2018

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 09 đến ngày 15 tháng 4 năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 180C....Cao: 300C.....Thấp: 140C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng nhẹ, mát mẻ, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Lúa xuân muộn: 400 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST:  Làm đòng.

+ Lúa xuân trung: 2100 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST:  Làm đòng.

- Ngô. Vụ xuân: 600 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST:  Xoáy nõn - trỗ cờ.

- Rau. Diện tích: 243 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung:  Làm đòng

Bệnh khô vằn

0.463

4.20

C1

Bệnh đạo ôn lá

0.227

2.50

C1

Bệnh sinh lý

0.32

5.10

C1

Chuột

0.473

2.50

N,TT

Rầy các loại

1.167

21.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.467

7.00

Sâu đục thân

0.205

2.70

Lúa xuân muộn:  Làm đòng

Bệnh khô vằn

0.077

1.50

C1

Chuột

0.407

2.40

N,TT

Rầy các loại

1.267

24.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.233

7.00

Ngô: Xoáy nõn - trỗ cờ

Bệnh khô vằn

0.58

5.60

C1

Sâu cắn lá

0.26

2.20

N,TT

Sâu đục thân, bắp

0.093

2.10

N,TT

IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung:  Làm đòng

0.463

4.20

Bệnh đạo ôn lá

0.227

2.50

Bệnh sinh lý

0.32

5.10

Chuột

0.473

2.50

Rầy các loại

1.167

21.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.467

7.00

Sâu đục thân

0.205

2.70

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn:  Làm đòng

0.077

1.50

Chuột

0.407

2.40

Rầy các loại

1.267

24.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.233

7.00

Bệnh khô vằn

Ngô: Xoáy nõn - trỗ cờ

0.58

5.60

Sâu cắn lá

0.26

2.20

Sâu đục thân, bắp

0.093

2.10

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                       (Từ ngày 09 đến ngày  15/4/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung:  Làm đòng

0.463

4.20

-111,79

Tử Đà

2

Bệnh đạo ôn lá

0.227

2.50

-65,3

Cả huyện

3

Bệnh sinh lý

0.32

5.10

52,72

52,72

+52,7

Cả huyện

Chuột

0.473

2.50

67,657

67,657

+34,7

4

Rầy các loại

1.167

21.00

Cả huyện

5

Sâu cuốn lá nhỏ

0.467

7.00

Cả huyện

6

Sâu đục thân

0.205

2.70

26,36

26,36

Cả huyện

7

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn:  Làm đòng

0.077

1.50

Cả huyện

Chuột

0.407

2.40

Rầy các loại

1.267

24.00

8

Sâu cuốn lá nhỏ

0.233

7.00

Cả huyện

9

Bệnh khô vằn

Ngô: Xoáy nõn - trỗ cờ

0.58

5.60

-52,8

Cả huyện

Sâu cắn lá

0.26

2.20

Sâu đục thân, bắp

0.093

2.10

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý, Chuột, sâu đục thân hại  nhẹ. Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu cuốn lá hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn, chuột, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại rải rác.

- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên ngô: Rệp, sâu cắn lá, bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ.

- Trên lúa: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ. Chuột hại nặng cục bộ trên những ruộng ven gò đồi.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

Người tập hợp

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 10 tháng 4 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Hữu Đại


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...