|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa xuân trung: đẻ nhánh |
Bệnh khô vằn |
0,06 |
1,80 |
C1 |
Bệnh đạo ôn lá |
0,093 |
1,20 |
C1 |
Bệnh sinh lý |
0,087 |
1,70 |
C1 |
Chuột |
0,88 |
10,10 |
N,TT |
Rầy các loại |
3,733 |
56,00 |
N,TT |
Ruồi đục nõn |
0,127 |
2,10 |
N,TT |
Sâu đục thân |
0,257 |
3,10 |
T4,5 |
Lúa xuân muộn: Hồi xanh |
Bọ trĩ |
4,667 |
70,00 |
N,TT |
Ốc bươu vàng |
0,157 |
1,40 |
N,TT |
Ruồi đục nõn |
0,18 |
1,70 |
N,TT |
Ngô: 5 - 6 lá |
Sâu xám |
0,293 |
2,00 |
N,TT |
IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh khô vằn |
Lúa xuân trung: đẻ nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,093 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,087 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,88 |
10,10 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,733 |
56,00 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,127 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,257 |
3,10 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
Lúa xuân muộn: Hồi xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,667 |
70,00 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,157 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xám |
Ngô: 5- 6 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,293 |
2,00 |
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12 đến ngày 18/3/2018)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa xuân trung: đẻ nhánh |
0,06 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
0,093 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Bệnh sinh lý |
0,087 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Chuột |
0,88 |
10,10 |
105,44 |
105,44 |
|
|
|
|
Cả huyện |
5 |
Rầy các loại |
3,733 |
56,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Ruồi đục nõn |
0,127 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Sâu đục thân |
0,257 |
3,10 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
8 |
Bọ trĩ |
Lúa xuân muộn: Hồi xanh |
4,667 |
70,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
9 |
Ốc bươu vàng |
0,157 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
10 |
Ruồi đục nõn |
0,18 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
11 |
Sâu xám |
Ngô: 5 - 6 lá |
0,293 |
2,00 |
4,61 |
4,61 |
|
|
|
4,61 |
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa xuân trung: Chuột hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 105,44 ha; trong đó nhiễm trung bình 52,72 ha. Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu đục thân hại rải rác. Trưởng thành sâu cuốn lá, sâu đục thân 2 chấm hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng, ruồi đục nõn hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu xám hại nhẹ đến trung bình.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu xám, chuột hại nhẹ.
- Trên lúa: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 13 tháng 3 năm 2018
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |