Thông báo sâu bệnh kỳ 09
Phù Ninh - Tháng 2/2018

(Từ ngày 25/02/2018 đến ngày 04/03/2018)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                      

Số: 09/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 27 tháng 02 năm 2018

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 02 đến ngày 04 tháng 3 năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 160C....Cao: 260C.....Thấp: 140C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng nhẹ, mát mẻ, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Lúa xuân muộn: 88 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST:  Mới cấy.

+ Lúa xuân sớm:   155 ha; giống: : Xi 23, X21, J02.  . GĐST: đẻ nhánh.

+ Lúa xuân trung:   1945 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST:  hồi xanh - bắt đầu đẻ nhánh.

- Ngô. Vụ xuân: 450 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST:  Gieo - 3 lá.

- Rau. Diện tích: 243 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung:  hồi xanh - đẻ nhánh

Bệnh đạo ôn lá

0,107

3,20

C1

Bệnh sinh lý

0,983

11,20

C1

Bọ trĩ

39,667

350,00

N,TT

Ốc bươu vàng

0,13

1,00

N,TT

Rầy các loại

7,00

140,00

N,TT

Lúa xuân sớm:  đẻ nhánh

Bệnh đạo ôn lá

0,25

1,80

C1

Bệnh sinh lý

0,51

2,50

C1

Lúa xuân muộn: Mới cấy

Ốc bươu vàng

0,20

1,00

N,TT

Ngô: Gieo - 3 lá

Sâu xám

0,785

5,10

N,TT

IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân trung:  hồi xanh - đẻ nhánh

0,107

3,20

Bệnh sinh lý

0,983

11,20

Bọ trĩ

39,667

350,00

Ốc bươu vàng

0,13

1,00

Rầy các loại

7,00

140,00

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân sớm:  đẻ nhánh

0,25

1,80

Bệnh sinh lý

0,51

2,50

Ốc bươu vàng

Lúa xuân muộn: Mới cấy

0,20

1,00

Sâu xám

Ngô: Gieo - 3 lá

0,785

5,10

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                     (Từ ngày 26/2 đến ngày 04/3/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân trung:  hồi xanh - đẻ nhánh

0,107

3,20

Cả huyện

2

Bệnh sinh lý

0,983

11,20

83,989

83,989

+83,989

Cả huyện

3

Bọ trĩ

39,667

350,00

Cả huyện

4

Ốc bươu vàng

0,13

1,00

29,47

29,47

+29,47

Cả huyện

5

Rầy các loại

7,00

140,00

6

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân sớm:  đẻ nhánh

0,25

1,80

Tử Đà

7

Bệnh sinh lý

0,51

2,50

Cả huyện

8

Ốc bươu vàng

Lúa xuân muộn: Mới cấy

0,20

1,00

Cả huyện

9

Sâu xám

Ngô: Gieo - 3 lá

0,785

5,10

45,00

45,00

+45,00

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá, bọ trĩ, rầy các loại hại rải rác.

- Trên lúa xuân sớm: Bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng hại rải rác.

- Trên ngô xuân: Sâu xám hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên ngô: Sâu xám,chuột hại nhẹ.

- Trên lúa: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, bọ trĩ, rầy các loại hại nhẹ.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

Người tập hợp

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 27 tháng 02 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Hữu Đại


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...