|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa xuân trung: Làm đòng |
Bệnh khô vằn |
0,41 |
3,80 |
C1 |
Bệnh đạo ôn lá |
0,337 |
2,60 |
C1 |
Chuột |
0,55 |
2,80 |
N,TT |
Rầy các loại |
0,467 |
14,00 |
N,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,233 |
7,00 |
T3,TT |
Sâu đục thân |
0,07 |
1,40 |
T4,5 |
Lúa xuân muộn: Cuối đẻ nhánh |
Chuột |
0,263 |
1,70 |
N,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,233 |
7,00 |
N,TT |
Ngô: Xoáy nõn |
Sâu cắn lá |
0,327 |
2,30 |
N,TT |
IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh khô vằn |
Lúa xuân trung: Làm đòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
3,80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,337 |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,467 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,233 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
Lúa xuân muộn: Cuối đẻ nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,263 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,233 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
Ngô: Xoáy nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,327 |
2,30 |
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02 đến ngày 08/4/2018)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa xuân trung: Làm đòng
|
0,41 |
3,80 |
|
|
|
|
-33,2 |
|
Tử Đà |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
0,337 |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Chuột |
0,55 |
2,80 |
89,62 |
89,62 |
|
|
+57,5 |
|
Cả huyện |
4 |
Rầy các loại |
0,467 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
5 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,233 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Sâu đục thân |
0,07 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Chuột |
Lúa xuân muộn: Cuối đẻ nhánh |
0,263 |
1,70 |
|
|
|
|
-26,2 |
|
Cả huyện |
8 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,233 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
9 |
Sâu cắn lá |
Ngô: Xoáy nõn |
0,327 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa xuân trung: Chuột hại nhẹ, diện tích nhiễm 89,62 ha; tăng 57,5 ha so với cùng kỳ năm trước. Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Chuột, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên ngô: Rệp, sâu cắn lá, bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ hại nhẹ.
- Trên lúa: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ. Chuột hại nặng cục bộ trên những ruộng ven gò đồi.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 03 tháng 4 năm 2018
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |