CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV Hạ Hòa
Số: 10/ TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hạ Hòa, Ngày 06 tháng 03 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 3 đến ngày 11 tháng 3 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình: 170C; Cao: 280C; Thấp: 110C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng mưa xen kẽ, trời âm u, cây trồng phát triển chậm.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
+ Lúa chiêm xuân sớm: Diện tích: 600 ha; Giống: : Xi23, X21,NƯ 838, NƯ số 7, Thục hưng 6… Ngày cấy: 25/12/2011- 05/01/2012.
+ Lúa xuân muộn: Diện tích: 3438.7ha;
Ngày gieo: 25/1-05/2; Ngày cấy: 15-25/2/2012.
+ Họ thập tự: Diện tích: 228 ha ; Giống: Rau cải, su hào các loại; GĐST: Đang phát triển thân lá - thu hoạch.
+ Ngô: Diện tích: 343 ha ; Giống: Lai VN10, DK9955, GS8…. ; GĐST: 1-3 lá
- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống: TD + Lai ; GĐST: Đốn
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha.
Giống: Keo, bạch đàn, bồ đề.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
3438.7
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
2.20
|
15.00
|
72.509
|
72.509
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.067
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.02
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.233
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
600
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
3.60
|
15.00
|
60.00
|
60.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.015
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.50
|
3.00
|
31.579
|
31.579
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
228
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.433
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
0.133
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
0.333
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.167
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
343
|
Chuột
|
0.01
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.067
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.167
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT
* Tình hình sinh vật gây hại
- Trên lúa chiêm xuân: Bệnh sinh lý, OBV hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh thối nhũn hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu xám, chuột hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới.
- Trên lúa chiêm xuân: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng, OBV hại nhẹ. Bệnh đạo ôn hại nhẹ, chuột, ruồi đục nõn, bọ trĩ hại nhẹ.
- Trên rau đậu: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh thối nhũn… hại nhẹ cục bộ hại trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
Khi mật sâu bệnh đến và vượt ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phòng trừ.
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|