Thông báo sâu bệnh kỳ 15
Thanh Sơn - Tháng 4/2010

(Từ ngày 12/04/2010 đến ngày 18/04/2010)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 4 đến ngày 18 tháng 4 năm 2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :                                                                          

- Nhiệt độ: Trung bình: 20-250 C; Cao:  27-29 0C; Thấp:16-180C.        

- Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, có mưa rào nhẹ thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

- Lúa: Vụ xuân; Diện tích: ......ha, trong đó:        

+Trà sớm: Diện tích:.......ha;Giống: ..............;GĐST:........................

    Thời gian gieo: ............ ; Thời gian cấy: ......................     .                 

+Trà trung:  Diện tích: ..........ha; Giống: .................                                               GĐST: ......................

    Thời gian gieo: ............... ; Thời gian cấy: .................                

+ Trà muộn: Diện tích: 3034 ha; Giống: KD, Lai số 7, Q. Ưu, 838, Thiên nguyên ưu 16,9, Thiên hương ưu 8, Thục hưng, Nếp 97 ...............; GĐST: Làm đòng

   Thời gian gieo: 15/01/2010 – 29/01/2010  ; Thời gian cấy: 2/2/2010 – 23/2/2010       .          

- Ngô: Vụ:xuân ; Diện tích: 642,9 ha ; Giống:4300, 919, NK66,.....; GĐST:  7-9 lá.

- Đậu tương xuân; Diện tích: 112 ha; Giống: ........; GĐST: Phân cành – ra hoa.

- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

3034

Rầy các loại

22.84

385.00

0

TT

Bệnh vàng lá sinh lý

0.58

18.00

65.707

65.707

0

Bệnh khô vằn

1.186

17.40

242.893

237.693

5,2 (Cục bộ)

0

C1,3

Chuột

0.468

6.50

237.693

237.693

61.928

61.928

0

Chè

1865

Rầy xanh

1.60

14.00

572.101

373.00

199.101

21

21

0

0

0

0

0

C1

Bọ xít muỗi

1.76

10.00

572.101

572.101

173.899

173.899

22

22

0

0

0

0

0

C1

Bọ cánh tơ

0.88

6.00

173.899

173.899

11

11

0

0

0

0

0

C1

Đậu tương

112

Sâu cuốn lá

2.80

28.00

19.20

19.20

8.00

8.00

0

T4,5

III. NHẬN XÉT:

* Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa xuân muộn:

    -    Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ, cục bộ trung bình trên những diện tích cấy dày, bộ lá xanh tốt, rậm rạp.

-         Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.

-         Bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ, cục bộ trung bình trên những ruộng chua ven đồi rừng.

-         Rầy trắng, rầy xám: trưởng thành xuất hiện gây hại mức độ nhẹ.

-         Ngoài ra: Bệnh đạo ôn hại cục bộ ổ trên các giống nhiễm tại xã Văn miếu. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác

+ Trên cây đậu tương: Sâu ăn lá hại nhẹ; Ruồi đục ngọn, cành hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây chè: Rầy xanh hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi gây hại nhẹ; bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

+ Trên cây ngô: Sâu ăn lá, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

+ Trên lúa xuân muộn:

-         Chuột hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng;

-         Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình

-         Bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ

-         Rầy các loại xuất hiện gây hại rải rác.

-         Ngoài ra: Bệnh đạo ôn hại cục bộ ổ trên các giống nhiễm, sâu ăn lá, sâu đục thân hại rải rác. Bọ xít dài xuất hiện với mật độ thấp.

+ Trên Đậu tương: sâu ăn lá, ruồi đục ngọn, cành hại nhẹ

+ Trên Ngô: Sâu ăn lá, bệnh sinh lý hại nhẹ.

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; Bọ cánh tơ hại nhẹ.

Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

-           Trên Lúa:  

          + Tiến hành tổ chức diệt chuột bằng các biện pháp: thủ công và sử dụng các loại thuốc diệt chuột sinh học

          + Vệ sinh đồng ruộng, làm cỏ bờ hạn chế bệnh khô vằn lây lan gây hại.  Trên những ruộng có tỷ lệ bệnh >20% sử dụng các loại thuốc: Validacin 5SL, Tilvil 5SC, Zinggangmeisu 3SL 5WP, …

-           Tập trung chăm sóc ngô, đậu tương theo đúng quy trình kỹ thuật khuyến cáo.

-           Trên chè: Phòng trừ rầy xanh bằng thuốc đặc hiệu  (Chú ý thời gian cách ly)

Người tập hợp: Nguyễn Thị Hương Giang

Trạm trưởng: Nguyễn Thị Hải

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...