THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 5 tháng 4 đến ngày 11 tháng 4 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 20-250 C; Cao: 27-29 0C; Thấp:16-180C.
- Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, có mưa rào nhẹ thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa: Vụ xuân; Diện tích: ......ha, trong đó:
+Trà sớm: Diện tích:.......ha;Giống: ..............;GĐST:........................
Thời gian gieo: ............ ; Thời gian cấy: ...................... .
+Trà trung: Diện tích: ..........ha; Giống: ................. GĐST: ......................
Thời gian gieo: ............... ; Thời gian cấy: .................
+ Trà muộn: Diện tích: 3034 ha; Giống: KD, Lai số 7, Q. Ưu, 838, Thiên nguyên ưu 16,9, Thiên hương ưu 8, Thục hưng, Nếp 97 ...............; GĐST: Cuối đẻ - đứng cái.
Thời gian gieo: 15/01/2010 – 29/01/2010 ; Thời gian cấy: 2/2/2010 – 23/2/2010 .
- Ngô: Vụ:xuân ; Diện tích: 642,9 ha ; Giống:4300, 919, NK66,.....; GĐST: 6-9 lá.
- Đậu tương xuân; Diện tích: 99 ha; Giống: ........; GĐST: 4 – 5 lá.
- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
3034
|
Bệnh khô vằn
|
1.032
|
14.60
|
237.693
|
237.693
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.04
|
12.00
|
179.565
|
175.765
|
3,8 (cục bộ)
|
|
65.707
|
65.707
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.478
|
6.70
|
237.693
|
237.693
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1865
|
Rầy xanh
|
0.88
|
8.00
|
373.00
|
373.00
|
|
|
|
|
|
11
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.68
|
14.00
|
546.899
|
373.00
|
173.899
|
|
|
|
|
21
|
21
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.64
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
Đậu tương
|
112
|
Sâu cuốn lá
|
1.92
|
21.00
|
11.20
|
11.20
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T4,5
|
III. NHẬN XÉT:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa xuân muộn:
- Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ trên những diện tích cấy dày, bộ lá xanh tót, rậm rạp.
- Bệnh khô đầu lá sinh lý hại nhẹ, cục bộ trung bình
- Chuột hại nhẹ, cục bộ trung bình. Bệnh khô vằn xuất hiện rải rác và gây hại nhẹ trên các diện tích lúa xanh tốt, bộ lá rậm rạp.
- Ngoài ra: Bệnh vàng lá sinh lý gây hại nhẹ cục bộ; Bệnh đạo ôn hại cục bộ ổ trên các giống nhiễm tại xã Văn miếu. Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác
+ Trên cây đậu tương: Sâu ăn lá hại nhẹ; Ruồi đục ngọn hại nhẹ rải rác.
+Trên cây chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình; Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.
+ Trên cây ngô: Sâu ăn lá hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
+ Trên lúa xuân muộn:
- Bệnh khô đầu lá sinh lý gây hại nhẹ
- Chuột hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng; Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác; Rầy các loại xuất hiện rải rác.
+ Trên Ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ.
+ Trên Đậu tương: sâu ăn lá hại nhẹ - trung bình.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; Bọ cánh tơ hại nhẹ.
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên Lúa:
+ Tiến hành tổ chức diệt chuột bằng các biện pháp: thủ công và sử dụng các loại thuốc diệt chuột sinh học
+ Tập trung bón đón đòng sớm cho lúa kết hợp vệ sinh đồng ruộng, làm cỏ bờ hạn chế bệnh khô vằn lây lan gây hại
- Tập trung chăm sóc ngô, đậu tương theo đúng quy trình kỹ thuật khuyến cáo.
- Trên chè: Phòng trừ bọ xít muỗi bằng thuốc đặc hiệu (Chú ý thời gian cách ly)
Người tập hợp: Nguyễn Thị Hương Giang
Trạm trưởng: Nguyễn Thị Hải