THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 03 đến ngày 28 tháng 3 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 20-250 C; Cao: 27-29 0C; Thấp:14-160C.
- Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, sáng sớm có sương mù nhẹ, trời khô hạn thiếu nước tưới ảnh hưởng tới sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa: Vụ xuân; Diện tích: ......ha, trong đó:
+Trà sớm: Diện tích:.......ha;Giống: ..............;GĐST:........................
Thời gian gieo: ............ ; Thời gian cấy: ...................... .
+Trà trung: Diện tích: ..........ha; Giống: ................. GĐST: ......................
Thời gian gieo: ............... ; Thời gian cấy: .................
+ Trà muộn: Diện tích: 3034 ha; Giống: KD, Lai số 7, Q. Ưu, 838, Thiên nguyên ưu 16,9, Thiên hương ưu 8, Thục hưng, Nếp 97 ...............; GĐST: Đẻ nhánh - cuối đẻ.
Thời gian gieo: 15/01/2010 – 29/01/2010 ; Thời gian cấy: 2/2/2010 – 23/2/2010 .
- Ngô: Vụ:xuân ; Diện tích: 642,9 ha ; Giống:4300, 919, NK66,.....; GĐST: 3-6 lá.
- Đậu tương xuân; Diện tích: 99 ha; Giống: ........; GĐST: Mọc – 4 lá.
- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
3034
|
Ruồi đục nõn
|
0.608
|
7.80
|
175.765
|
175.765
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh nghẹt rễ sinh lý
|
0.24
|
10.00
|
65.707
|
65.707
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.438
|
9.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.278
|
9.60
|
65.707
|
65.707
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1865
|
Rầy xanh
|
0.64
|
6.00
|
199.101
|
199.101
|
|
|
|
|
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.60
|
8.00
|
373.00
|
373.00
|
|
|
|
|
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.64
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
Đậu tương
|
99
|
Sâu cuốn lá
|
1.14
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa xuân muộn:
- Ruồi đục nõn hại nhẹ trên các diện tích lúa xanh tốt đang giai đoạn đẻ nhánh.
- Bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ tại các diện tích vàn cao thiếu nước và một số diện tích lầy thụt, đất chua, đất cát pha ven đồi rừng.
- Chuột hại nhẹ. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên các diện tích lúa xanh tốt, bộ lá rậm rạp.
- Bệnh đạo ôn hại cục bộ ổ tại xã Địch quả, Thục Luyện trên các giống nhiễm.
+ Trên cây đậu tương: Sâu ăn lá hại nhẹ; Bệnh lở cổ rễ hại rải rác trên các diện tích trồng muộn.
+Trên cây chè: Bọ cánh tơ, Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại rải rác trên bạch đàn, keo <3 năm tuổi.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
+ Trên lúa xuân muộn:
- Ruồi đục nõn hại nhẹ
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ cục bộ trên các diện tích cao hạn, lầy thụt, đất chua.
- Chuột, Bệnh khô vằn hại nhẹ, rầy các loại xuất hiện rải rác.
+ Trên Ngô: Bệnh sinh lý hại nhẹ.
+ Tr ên Đậu tương: sâu ăn lá hại nhẹ
+ Trên chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình, Rầy xanh, Bọ xít muỗi hại nhẹ.
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên Lúa: Tận dụng mọi nguồn nước bơm tưới dưỡng cho lúa. Trên các diện tích bị bệnh sinh lý cần phun bổ sung phân bón qua lá để cung cấp đinh dưỡng kịp thời. Tiến hành tổ chức diệt chuột bằng các biện pháp: thủ công và sử dụng các loại thuốc diệt chuột sinh học
- Tập trung chăm sóc ngô, đậu tương theo đúng quy trình kỹ thuật khuyến cáo.
Người tập hợp: Nguyễn Thị Hương Giang
Trạm trưởng: Nguyễn Thị Hải