THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 03 đến ngày 21 tháng 3 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 20-250 C; Cao: 27-29 0C; Thấp:14-160C.
- Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, sáng sớm có sương mù nhẹ, trời khô hạn thiếu nước tưới ảnh hưởng tới sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa: Vụ xuân; Diện tích: ......ha, trong đó:
+Trà sớm: Diện tích:.......ha;Giống: ..............;GĐST:........................
Thời gian gieo: ............ ; Thời gian cấy: ...................... .
+Trà trung: Diện tích: ..........ha; Giống: ................. GĐST: ......................
Thời gian gieo: ............... ; Thời gian cấy: .................
+ Trà muộn: Diện tích: 3034 ha; Giống: KD, Lai số 7, Q. Ưu, 838, Thiên nguyên ưu 16,9, Thiên hương ưu 8, Thục hưng, Nếp 97 ...............; GĐST: Đẻ nhánh
Thời gian gieo: 15/01/2010 – 29/01/2010 ; Thời gian cấy: 2/2/2010 – 23/2/2010 .
- Ngô: Vụ:xuân ; Diện tích: 266,8 ha ; Giống:4300, 919, NK66,.....; GĐST: 2-4 lá.
- Đậu tương xuân; Diện tích: 78,6 ha; Giống: ........; GĐST: Mới gieo – 3 lá.
- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
3034
|
Ruồi đục nõn
|
1.963
|
41.00
|
241.472
|
241.472
|
|
|
65.707
|
65.707
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
(cục bộ)
|
3-10
|
|
48,3
|
48,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
(Cục bộ)
|
6,6-9,8
|
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
(Cục bộ)
|
3-15,3
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1865
|
Rầy xanh
|
1.20
|
8.00
|
199.101
|
199.101
|
|
|
|
|
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.60
|
10.00
|
373.00
|
373.00
|
|
|
|
|
|
16
|
16
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.20
|
8.00
|
199.101
|
199.101
|
|
|
|
|
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
III. NHẬN XÉT:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa xuân muộn:
- Ruồi đục nõn hại nhẹ trên các diện tích lúa xanh tốt, lá rậm rạp.
- Bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ tại các diện tích vàn cao thiếu nước và một số diện tích lầy thụt ven đồi rừng.
- Chuột hại cục bộ nhẹ tại xã Cự đồng, Thạch khoán trên các diện tích cao hạn ven đồi, rừng, nghĩa địa; Bệnh đạo ôn hại cục bộ ổ tại xã Địch quả, Thục Luyện trên các giống nhiễm.
- Ngoài ra: Bọ trĩ, sâu CLN, sâu đục thân xuất hiện rải rác.
+ Trên ngô, đậu tương: Sâu xám hại nhẹ rải rác.
+Trên cây chè: Bọ cánh tơ, Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
+ Trên lúa xuân muộn:
- Ruồi đục nõn hại nhẹ
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ cục bộ trên các diện tích cao hạn.
- Sâu cuốn lá nhỏ, Bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác. Sâu đục thân, rầy các loại xuất hiện rải rác.
+ Trên Ngô: Bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng trên ngô mới mọc không có nước tưới.
+ Tr ên Đậu tương: Bệnh lở cổ rễ, Sâu xám hại nhẹ.
+ Trên chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình, Rầy xanh, Bọ xít muỗi hại nhẹ.
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên Lúa: Tận dụng mọi nguồn nước bơm tưới dưỡng cho lúa. Trên các diện tích bị bệnh sinh lý cần phun bổ sung phân bón qua lá để cung cấp đinh dưỡng kịp thời.
- Tập trung chăm sóc ngô, đậu tương theo đúng quy trình kỹ thuật khuyến cáo.
Người tập hợp: Nguyễn Thị Hương Giang
Trạm trưởng: Nguyễn Thị Hải