|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa xuân trung: hồi xanh - đẻ nhánh |
Bệnh sinh lý |
0,86 |
12,00 |
C1 |
Bọ trĩ |
69,333 |
800,00 |
N,TT |
Ốc bươu vàng |
0,083 |
1,20 |
N,TT |
Rầy các loại |
12,967 |
120,00 |
N,TT |
Lúa xuân sớm: đẻ nhánh |
Bệnh đạo ôn lá |
0,50 |
2,80 |
C1 |
Bọ trĩ |
136,00 |
800,00 |
N,TT |
Lúa xuân muộn: Mới cấy |
Ốc bươu vàng |
0,29 |
1,50 |
N,TT |
Ngô: Gieo - 3 lá |
Chuột |
0,17 |
2,20 |
N,TT |
Sâu xám |
0,235 |
2,50 |
N,TT |
IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh sinh lý |
Lúa xuân trung: hồi xanh - đẻ nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,86 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,333 |
800,00 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,083 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,967 |
120,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa xuân sớm: đẻ nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136,00 |
800,00 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
Lúa xuân muộn: Mới cấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
Ngô: Gieo - 3 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,235 |
2,50 |
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 19 đến ngày 25/02/2018)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh sinh lý |
Lúa xuân trung: hồi xanh - đẻ nhánh |
0,86 |
12,00 |
29,47 |
29,47 |
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Bọ trĩ |
|
69,333 |
800,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Ốc bươu vàng |
|
0,083 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Rầy các loại |
|
12,967 |
120,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
5 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa xuân sớm: đẻ nhánh |
0,50 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà |
6 |
Bọ trĩ |
|
136,00 |
800,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Ốc bươu vàng |
Lúa xuân muộn: Mới cấy |
0,29 |
1,50 |
8,8 |
8,8 |
|
|
|
|
Cả huyện |
8 |
Chuột |
Ngô: Gieo - 3 lá |
0,17 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
9 |
Sâu xám |
0,235 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Bọ trĩ, ốc bươu vàng, rầy các loại hại rải rác.
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh đạo ôn lá, bọ trĩ hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ.
- Trên ngô xuân: Sâu xám, chuột hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu xám,chuột hại nhẹ.
- Trên lúa: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, bọ trĩ, rầy các loại hại nhẹ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 21 tháng 02 năm 2018
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |