CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 16/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 03 tháng 04 năm 2017 đến ngày 9 tháng 04 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 19 0C, Trung bình: 23- 24 0C, Cao: 27 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu kỳ đêm và sáng trời lạnh, ngày trời có nắng mưa xen kẽ, cuối kỳ trời nắng nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: Diện tích 463,7 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2, ….. GĐST: Làm đòng - đòng già.
- Lúa xuân muộn: Diện Tích 2.186,3 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, TBR 225, HT1, KDĐB, Nếp,… GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: Lúa xuân trung (Làm đòng - đòng già) | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Bệnh khô vằn | 5,2 | 18,6 | |
Bệnh đạo ôn lá | RR | | |
Bọ xít đen | 0,5 | 3 | |
Chuột | 0,6 | 2,3 | |
Rầy các loại | 33,6 | 160 | |
Sâu đục thân | 0,3 | 1,6 | |
Lúa xuân muộn (cuối ĐN – đứng cái) | Bệnh khô vằn | 2,7 | 12,5 | |
Bệnh đạo ôn lá | RR | | |
Chuột | 0,6 | 4 | |
Rầy các loại | 24,3 | 120 | |
Sâu đục thân | 0,3 | 2,3 | |
| | | |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa xuân trung (Làm đòng - đòng già) | | | | | | | | | | 5,2 | 18,6 | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Bọ xít đen | | | | | | | | | | 0,5 | 3 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,6 | 2,3 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 33,6 | 160 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | 0,3 | 1,6 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa xuân muộn (cuối ĐN – đứng cái) | | | | | | | | | | 2,7 | 12,5 | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,6 | 4 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 24,3 | 120 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | 0,3 | 2,3 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa xuân trung (Làm đòng - đòng già) | 6,7- 12,5 | 18,6 | 92,7 | 92,7 ha nhẹ | | | + 92,7 | | Xuân Quang, Hương Nộn |
2 | Bệnh đạo ôn lá | RR | | | | | | | | Xuân Quang, Hương Nộn |
3 | Bọ xít đen | 1- 2,2 | 3 | | | | | | | Xuân Quang, Hương Nộn |
4 | Chuột | 1,5- 1,9 | 2,3 | | | | | | | Xuân Quang, Hương Nộn |
5 | Rầy các loại | 40- 120 | 160 | | | | | | | Xuân Quang, Hương Nộn |
6 | Sâu đục thân | 1,5 | 1,6 | | | | | | | Xuân Quang, Hương Nộn |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa xuân muộn (cuối đẻ nhánh -đứng cái) | 4,6- 6,7 | 12,5 | 67,9 | 67,9 ha nhẹ | | | + 67,9 | | Hương Nộn, Hồng Đà, Xuân Quang |
2 | Bệnh đạo ôn lá | RR | | | | | | | | Hương Nộn, Hồng Đà, Xuân Quang |
3 | Chuột | 1,5- 2,3 | 4 | 30,2 | 30,2 ha nhẹ | | | + 30,2 | 30,2 | Hương Nộn, Hồng Đà, Xuân Quang |
4 | Rầy các loại | 32- 80 | 120 | | | | | | | Hương Nộn, Hồng Đà, Xuân Quang |
5 | Sâu đục thân | 1,5- 1,9 | 2,3 | | | | | | | Hương Nộn, Hồng Đà, Xuân Quang |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại với mức độ nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột, sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít đen gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá, bệnh đạo ôn lá xuất hiện rải rác.
* Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn, chuột phát sinh và gây hại nhẹ; Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh đạo ôn lá xuất hiện rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc có trong danh mục. Ví dụ như thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh lây lan nhanh và gây hại mạnh, mức độ hại nhiễm nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên ruộng rậm rạp, xanh tốt, bón nhiều đạm, bón phân không cân đối,….; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng. Ngoài ra sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các loại, bọ xít, bệnh đạo ôn hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng. Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đạo ôn xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 4 tháng 4 năm 2017 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |