CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 15/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 03 năm 2017 đến ngày 2 tháng 04 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 17 0C, Trung bình: 20- 22 0C, Cao: 28 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu kỳ trời nắng ấm, cuối kỳ nhiệt độ giảm, trời lạnh, có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: Diện tích 463,7 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2, ….. GĐST: Làm đòng.
- Lúa xuân muộn: Diện Tích 2.186,3 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, TBR 225, HT1, KDĐB, Nếp,… GĐST: Cuối đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: Lúa xuân trung (Làm đòng) | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Bệnh khô vằn | 4,3 | 21,4 | C1;3 |
Bệnh đạo ôn lá | RR | | |
Chuột | 0,7 | 4,6 | |
Rầy các loại | 32 | 200 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | RR | | |
Sâu đục thân | 0,4 | 2,2 | |
Sâu đục thân (bướm) | 0,02 | 0,2 | |
Sâu đục thân (trứng) | RR | | |
Lúa xuân muộn (cuối đẻ nhánh) | Bệnh khô vằn | 0,7 | 4,6 | |
Bệnh đạo ôn lá | RR | | |
Chuột | 0,7 | 6,7 | |
Rầy các loại | 23,7 | 160 | |
Ruồi đục nõn | 1,3 | 9,3 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | RR | | |
Sâu đục thân | RR | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa xuân trung ( Làm đòng ) | | | | | | | | | | 4,3 | 21,4 | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,7 | 4,6 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 32 | 200 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | 0,4 | 2,2 | | | | | | |
Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | 0,02 | 0,2 | | | | | | |
Sâu đục thân (trứng) | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa xuân muộn (cuối đẻ nhánh) | | | | | | | | | | 0,7 | 4,6 | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,7 | 6,7 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 23,7 | 160 | | | | | | |
Ruồi đục nõn | | | | | | | | | | 1,3 | 9,3 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa xuân trung (Làm đòng) | 4,6- 9,3 | 21,4 | 70,9 | 46,4 ha nhẹ; 24,5 TB | | | + 70,9 | 24,5 | Xuân Quang, Hương Nộn, Hương Nha |
2 | Bệnh đạo ôn lá | RR | | | | | | | | Xuân Quang, Dậu Dương |
3 | Chuột | 1,5- 2,3 | 4,6 | 21,8 | 21,8 nhẹ | | | + 21,8 | 21,8 | Thanh Uyên, Dị Nậu, Vực Trường |
4 | Rầy các loại | 40- 120 | 200 | | | | | | | Xuân Quang, Hương Nộn, Thanh Uyên |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ | RR | | | | | | | | |
6 | Sâu đục thân | 1,5- 1,9 | 2,2 | | | | | | | Xuân Quang; Hương Nộn |
7 | Sâu đục thân (bướm) | 0,1 | 0,2 | | | | | | | Hương Nha (1,5 ha) |
8 | Sâu đục thân (trứng) | RR | | | | | | | | Hương Nha |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa xuân muộn (cuối đẻ nhánh) | 1,6- 2,3 | 4,6 | | | | | | | Hương Nộn, Hồng Đà, Xuân Quang |
2 | Bệnh đạo ôn lá | RR | | | | | | | | Hồng Đà, Xuân Quang |
3 | Chuột | 1,6- 2,2 | 6,7 | 67,8 | 67,8 ha nhẹ | | | + 67,8 | 67,8 | Hồng Đà, Tề Lễ, Thanh Uyên |
4 | Rầy các loại | 40- 80 | 160 | | | | | | | Hương Nộn, Hồng Đà, Xuân Quang |
5 | Ruồi đục nõn | 4,6- 6,7 | 9,3 | | | | | | | Hương Nộn, Hồng Đà, Xuân Quang |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ | RR | | | | | | | | |
7 | Sâu đục thân | RR | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn phát sinh và nhiễm nhẹ đến trung bình; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên một số ruộng ven đồi, gò, kênh mương, gần khu trang trại,…; Trưởng thành sâu đục thân hai chấm ra rộ và đẻ trứng rải rác cá biệt trên trà trung cấy sớm tại xã Hương Nha ( Diện tích khoảng 1,5 ha); Ngoài ra Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh đạo ôn xuất hiện rải rác.
* Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn phát sinh và nhiễm nhẹ; Chuột hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên ruộng ven đồi, ven gò, kênh mương, đường lớn, …; Ruồi đục nõn gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh đạo ôn xuất hiện rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc có trong danh mục. Ví dụ như thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Sâu đục thân 2 chấm: Đối với diện tích lúa xuân trung cấy sớm 1,5 ha của xã Hương Nha tiến hành phòng trừ từ ngày 3- 7/4/2017. Sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục đăng ký trừ sâu đục thân. Ví dụ như thuốc Victory 585 EC, Wavotox 585 EC, Nicata 95SP, Dylan 10WG... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và nhiễm nhẹ - trung bình, cục bộ nhiễm nặng; Sâu đục thân hại nhẹ; Chuột gây hại cục bộ. Ngoài ra sâu cuốn lá, rầy các loại, bọ xít, bệnh đạo ôn hại rải rác.
* Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn xuất hiện và nhiệm nhẹ; Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đạo ôn xuất hiện và gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 28 tháng 3 năm 2017 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |