Thông báo sâu bệnh kỳ 08
Phù Ninh - Tháng 2/2016

(Từ ngày 15/02/2016 đến ngày 21/02/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                           

Số: 08/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 16 tháng 02 năm 2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 02 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 140C....Cao: 180C.....Thấp: 100C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ trời rét đậm vào đầu tuần, cuối tuần trời ấm dần. Cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa xuân sớm:

+ Mạ xuân muộn: 4,0 ha, giống: NƯ838, NƯ số 7, Thục hưng 6, CT16, KD 18, RVT, Thiên ưu 8. GĐST: 4 - 4,5 lá.

+ Lúa sớm: 256 ha, giống: X21, Xi23,... GĐST:  hồi xanh .

+ Lúa trung: 655 ha, giống:  Nhị ưu số 7, J02, Thục hưng 6, CT16. GĐST: hồi xanh.

+ Lúa muộn: 700 ha; giống: NƯ838, NƯ số 7, Thục hưng 6, CT16, KD 18, RVT, Thiên ưu 8. GĐST: đang cấy.

- Ngô. Vụ xuân:  475 ha.   Giống NK 4300, NK6326, B265, LVN 61. GĐST : Gieo – 2 lá.

- Rau. Diện tích 197 ha. Giống: Su hào, bắp cải, rau cải, đỗ các loại,...; GĐST: Cây con - PTTL.

- Đậu đỗ.:  diện tích     ha,  giống ……… sinh trưởng:  

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp .

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung:  hồi xanh

Bệnh sinh lý

5,67

28,90

C1,3

Ốc bươu vàng

0,10

1,00

N,TT

Lúa sớm: hồi xanh

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

2,095

12,50

C1,3

Lúa muộn: Đang cấy

Ốc bươu vàng

0,13

1,00

N,TT

Mạ: 2 - 3 lá

Bệnh sinh lý

2,16

8,60

N,TT

Ngô: Gieo - 2 lá

Chuột

0,25

2,30

N,TT

Sâu xám

0,533

4,00

N,TT

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU                     

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Lúa trung:  hồi xanh

5,67

28,90

Ốc bươu vàng

0,10

1,00

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa sớm: hồi xanh

2,095

12,50

Ốc bươu vàng

Lúa muộn: Đang cấy

0,13

1,00

Bệnh sinh lý

Mạ: 2 - 3 lá

2,16

8,60

Chuột

Ngô: Gieo - 2 lá

0,25

2,30

Sâu xám

0,533

4,00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 15 đến ngày 21/02/2016) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa trung:  hồi xanh

8,1-26,5

28,90

106,615

106,615

+106,615

Cả huyện

2

Ốc bươu vàng

0,2-0,5

1,00

Cả huyện

3

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa sớm: hồi xanh

6,2 - 8,5

12,50

17,92

17,92

+17,92

Tử Đà, Hạ Giáp, Vĩnh Phú, Tiên Du,…

4

Ốc bươu vàng

Lúa muộn: Đang cấy

0,2 - 0,3

1,00

Cả huyện

5

Bệnh sinh lý

Mạ: 2 - 3 lá

6,2-6,8

8,60

Cả huyện

6

Chuột

Ngô: Gieo - 2 lá

1-2

2,30

Cả huyện

7

Sâu xám

2 - 3

4,00

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:

- Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 106,615 ha, trong đó nhiễm trung bình 65 ha; cao hơn cùng kỳ năm 2015.

- Trên lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý hại nhẹ,  diện tích nhiễm 17,92 ha, cao hơn cùng kỳ năm 2015, cao hơn cùng kỳ năm 2015.

- Trên lúa xuân muộn: ốc bươu vàng hại nhẹ rải rác.

- Trên mạ xuân trung: Bệnh sinh lý hại rải rác.

- Trên ngô: Chuột, sâu xám hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh sinh lý, chuột, rầy, bọ trĩ hại nhẹ.

- Trên mạ: Bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại hại nhẹ.

- Trên ngô: Sâu xám, chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ.

* Đề nghị:           

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ, cây lúa, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 16 tháng 02 năm 2016

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

``        

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...