I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27o C; Cao: 32o C Thấp: 22oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày trời nắng, đêm và sáng trời mát. Cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: diện tích: 1500 ha; Giống: Nhị ưu số7, 838, GS9, KD, HT, nếp……:GĐST: làm đòng
- Lúa xuân muộn: diện tích: 2896 ha; Giống: Nhị ưu số7, 838 thiên ưu 8, KD, HT, nếp……: GĐST: đứng cái- làm đòng.
- Trên ngô: diện tích 551 ha; Giống: LVN99, LVN4, NK4300........GĐST:
9 - 11 lá.
- Cây chè 790 ha. GĐST : phát triển búp
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: quả non
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung( làm đòng)
|
Bệnh khô vằn
|
4.5
|
21.8
|
C1
|
Bệnh đạo ôn
|
0.3
|
3.7
|
C1
|
SĐT
|
0.2
|
2.8
|
T4
|
Rầy
|
28
|
200
|
T1.2
|
TR
|
4
|
40
|
|
Chuột
|
0.4
|
4.1
|
|
Lúa muộn(đứng cái-làm đòng)
|
Chuột
|
0.3
|
2.6
|
|
SĐT
|
0.2
|
2.4
|
T4
|
Bệnh khô vằn
|
2
|
12.8
|
C1
|
Bệnh đạo ôn
|
0.1
|
2.2
|
C1
|
Rầy
|
17
|
120
|
T2
|
TR
|
2
|
24
|
|
Ngô(9-11 lá)
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.8
|
8.7
|
|
Khô vằn
|
0.1
|
3.3
|
|
SĐT
|
0.2
|
2.4
|
|
Chè(PT búp)
|
BXM
|
0.9
|
3.2
|
|
Rầy Xanh
|
1.9
|
5.1
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa muộn(đứng cái- làm đòng)
|
SĐT
|
14
|
|
|
4
|
8
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
27
|
15
|
6
|
3
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn
|
100
|
94
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
|
100
|
85
|
14
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung (làm đòng)
|
SĐT
|
19
|
|
|
3
|
12
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
36
|
18
|
11
|
5
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh KV
|
100
|
80
|
17
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn
|
100
|
88
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô(9-11 lá)
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè(PT búp)
|
BXM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 30/3 đến ngày 5 tháng 4 năm 2015)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa trung(làm đòng)
|
SĐT
|
0.2
|
2.8
|
50.4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.5
|
21.8
|
303.4
|
303.4
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.4
|
4.1
|
104.3
|
104.3
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn( đứng cái- làm đòng)
|
Khô vằn
|
2
|
12.8
|
139.5
|
139.5
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.3
|
2.6
|
50.4
|
50.4
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa xuân trung: Làm đòng; Chuột, Sâu đục thân gây hại nhẹ, Bệnh khô vằn tiếp tục phát triển gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh đạo ôn gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ (trên 5%) trên các giống như: Hương thơm, lai, nếp… tại xã Sai Nga, Điêu lương, Sơn tình…. Ngoài ra: Rầy các loại tiếp tục gia tăng mật độ, sâu cuốn lá, … gây hại rải rác.
- Lúa xuân muộn: Đứng cái- làm đòng; Chuột, bệnh khô vằn , sâu đục thân gây hại nhẹ. Sâu cuốn lá, rầy các loại gây hại rải rác.
- Trên Ngô: 9 - 11 lá, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
- Lúa xuân: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh như: bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn khi đến ngưỡng. Đối với sâu đục thân dùng biện pháp thủ công như: cắt dảnh héo
Theo dõi các đối tượng như: rầy các loại, sâu cuốn lá, …
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Trên Ngô: Theo dõi, phòng trừ bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu đục thân đánh bắt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Trên chè: phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Chuột, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh đạo ôn lá tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại TB- nặng trên các giống mẫn cảm khi thời tiết âm u, ấm ẩm. Rầy tiếp tục gia tăng tích lũy mật độ gây hại nhẹ. Ngoài ra: sâu cuốn lá… gây hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh đốm lá, khô vằn, sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá gây hại nhẹ, cục bộ hại TB.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lương Trung Sơn
|