I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20o C; Cao: 25o C Thấp: 16oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày trời nắng, đêm và sáng thời tiết se lạnh, có sương mù. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: bắt đầu cấy
- Mạ xuân muộn: 1,5 - 2 lá
- Rau cải. Vụ đông; diện tích: 300 ha; giống ……:GĐST: PT thân lá - TH.
- Cây chè 790 ha. GĐST : Đốn, chăm sóc chè qua đông
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: Sinh trưởng, PT bình thường
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung(bắt đầu cấy)
|
OBV
|
0.3
|
3
|
|
Rau cải
(PT thân lá-TH)
|
Sâu xanh
|
0.5
|
2
|
|
Rệp
|
0.9
|
6.6
|
|
Bệnh sương mai
|
0.2
|
3.3
|
|
CĂQ(PT thân lá)
|
Bệnh thán thư
|
2.3
|
7.5
|
|
Nhện lông nhung
|
0.5
|
2.5
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa trung (bắt đầu cấy)
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
Nhện lông nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 26/1 đến ngày 1 tháng 2 năm 2015)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa trung(bắt đầu cấy)
|
OBV
|
|
3
|
19.2
|
19.2
|
|
|
|
|
|
Rau cải
(PT thân lá-TH)
|
Sâu xanh
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
Sương mai
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
(PT thân lá)
|
Nhện lông nhung
|
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Lúa xuân trung: bắt đầu cấy; OBV gây hại nhẹ.
Mạ xuân muộn(1,5-2 lá): chuột, bệnh sinh lý, rầy các loại hại rải rác.
Trên rau, dưa các loại, ớt: Sâu xanh, rệp, sương mai, thán thư hại nhẹ.
CĂQ: Bệnh thán thư, nhện lông nhung gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
Trên mạ xuân muộn:
Che phủ nilon phòng chống rét cho mạ xuân muộn để hạn chế bệnh sinh lý, khi nắng ấm tháo bỏ ni lon 2 đầu luống lên cho mạ làm quen với môi trường trước khi đưa ra ruộng cấy. Không cấy lúa khi nhiệt độ xuống dưới 15
0C.
Lúa xuân trung: Theo dõi, phòng trừ những diện tích nhiễm OBV. Giữ đủ nước trên ruộng sau cấy hạn chế bệnh sinh lý
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
Trên rau cải, dưa các loại: Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu bệnh, khi tới ngưỡng tiến hành phun các loại thuốc được phép sử dụng trên rau.
CAQ: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: OBV tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh sinh lý phát sinh gây hại trên những ruộng thiếu nước sau cấy, mạ xuân muộn không được che phủ ni lon gặp rét mức độ hại nhẹ. Ngoài ra, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác, chuột hại cục bộ.
- Trên rau cải các loại: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến cục bộ hại trung bình.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lương Trung Sơn
|