. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24o C; Cao: 28o C Thấp: 18oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày trời âm u có mưa nhỏ, đêm và sáng trời xe lạnh. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: diện tích: 1500 ha; Giống: Nhị ưu số7, 838, GS9, KD, HT, nếp……:GĐST: đứng cái- làm đòng
- Lúa xuân muộn: diện tích: 2896 ha; Giống: Nhị ưu số7, 838 thiên ưu 8, KD, HT, nếp……: GĐST: cuối đẻ- đứng cái.
- Trên ngô: diện tích 415 ha; Giống: LVN99, LVN4, NK4300........GĐST:
7 - 10 lá.
- Cây chè 790 ha. GĐST : phát triển búp xuân
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: Ra hoa- quả non
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung(đứng cái- làm đòng)
|
Bệnh khô vằn
|
3.1
|
12.5
|
C1
|
Bệnh đạo ôn
|
0.1
|
3.6
|
C1
|
Rầy
|
5
|
40
|
T2
|
TR
|
0.3
|
8
|
|
Chuột
|
0.6
|
4.2
|
|
Lúa muộn(cuối đẻ- đứng cái)
|
Chuột
|
0.4
|
3.4
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.4
|
9.1
|
C1
|
Bệnh đạo ôn
|
0.04
|
1.2
|
C1
|
Rầy
|
4
|
24
|
T2
|
TR
|
0.8
|
8
|
|
Ngô(7-10 lá)
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.5
|
5.7
|
|
CĂQ
|
BXN
|
0.05
|
0.5
|
|
Chè(PT búp)
|
BXM
|
0.8
|
2.8
|
|
Rầy Xanh
|
1.5
|
4.7
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa muộn(cuối đẻ - đứng cái)
|
Rầy
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn
|
100
|
91
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
|
100
|
92
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung (đứng cái- làm đòng)
|
Rầy
|
13
|
2
|
7
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh KV
|
100
|
87
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn
|
100
|
90
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô(7-10 lá)
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè(PT búp)
|
BXM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 3 năm 2015)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa trung( đứng cái- làm đòng)
|
Bệnh khô vằn
|
3.1
|
12.5
|
99.6
|
99.6
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.6
|
4.2
|
53.8
|
53.8
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn(cuối đẻ- đứng cái)
|
Chuột
|
0.4
|
3.4
|
50.4
|
50.4
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa xuân trung: đứng cái - làm đòng; Chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ cục bộ trên các giống mẫn cảm như: Hương thơm, lai… tại xã Sai Nga…. Ngoài ra: Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân , … gây hại rải rác.
Lúa xuân muộn: cuối đẻ - đứng cái; Chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại gây hại rải rác.
Trên Ngô: 7 - 10 lá, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ
Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ
Cây ăn quả: Bọ xít nâu gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
- Lúa xuân: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh như: bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn khi đến ngưỡng.
Theo dõi các đối tượng như: rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, …
Bón phân đón đòng cho trà lúa xuân muộn.
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Trên Ngô: Theo dõi, phòng trừ bệnh đốm lá nhỏ, đánh bắt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Trên chè: phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Chuột, bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh đạo ôn lá tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại TB- nặng trên các giống mẫn cảm khi thời tiết âm u, ấm ẩm.
Ngoài ra: Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân … gây hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh đốm lá, khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ, cục bộ hại TB.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lương Trung Sơn
|