I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 15o C; Cao: 19o C Thấp: 11oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày trời âm u, có mưa nhỏ, thời tiết rét đậm. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: diện tích: 1500 ha; Giống: nhị ưu số7,838,GS9, KD, HT,……:GĐST: cấy- bén rễ
- Lúa xuân muộn: bắt đầu cấy
- Trên ngô: 18ha; Giống: LVN99, LVN4, NK4300...GĐST: gieo-1 lá,
- Rau cải. Vụ đông; diện tích: 300 ha; GĐST: PT thân lá - TH.
- Cây chè 790 ha. GĐST : Đốn, chăm sóc chè qua đông
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: Sinh trưởng, PT bình thường
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung(cấy- bén rễ)
|
OBV
|
0.6
|
4
|
|
Rau cải
(PT thân lá-TH)
|
Sâu xanh
|
0.5
|
3
|
|
Sâu khoang
|
0.5
|
3
|
|
Bệnh đốm vòng
|
0.1
|
3.3
|
|
Bệnh thối nhũn
|
0.2
|
3.3
|
|
CĂQ(PT thân lá)
|
Bệnh thán thư
|
1.2
|
7.5
|
|
Nhện lông nhung
|
0.7
|
5
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa trung (cấy-bén rễ)
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
Nhện lông nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 2/2 đến ngày 8 tháng 2 năm 2015)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa trung(bắt đầu cấy)
|
OBV
|
|
4
|
89.2
|
89.2
|
|
|
|
89.2
|
|
Rau cải
(PT thân lá-TH)
|
Sâu xanh
|
|
3
|
9.8
|
9.8
|
|
|
|
9.8
|
|
Sâu khoang
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Thối nhũn
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm vòng
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
(PT thân lá)
|
Nhện lông nhung
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Lúa xuân trung: cấy-bén rễ; OBV gây hại nhẹ, chuột, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
Lúa xuân muộn: bắt đầu cấy
Trên Ngô: gieo- 1 lá, sâu xám, dế dũi, chuột gây hại rải rác
Trên rau, dưa các loại, ớt: Sâu xanh, sâu khoang,bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn hại nhẹ.
CĂQ: Bệnh thán thư, nhện lông nhung gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Lúa xuân trung: Theo dõi, phòng trừ những diện tích nhiễm OBV. Giữ đủ nước trên ruộng sau cấy hạn chế bệnh sinh lý
- Lúa xuân muộn: Không cấy lúa khi nhiệt độ xuống dưới 150C.
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Trên Ngô: Theo dõi, phòng trừ sâu xám, đánh bắt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Trên rau cải, dưa các loại: Theo dõi diễn biến sâu bệnh, khi tới ngưỡng tiến hành phun các loại thuốc được phép sử dụng trên rau.
- CAQ: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: OBV tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh sinh lý phát sinh gây hại trên những ruộng thiếu nước sau cấy. Ngoài ra, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác, chuột hại cục bộ.
- Trên ngô: Sâu xám, chuột tiếp tục gây hại nhẹ.
- Trên rau cải các loại: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến cục bộ hại trung bình.
- CAQ: nhện lông nhung, bệnh thán thư tiếp tục gây hại nhẹ
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lương Trung Sơn
|