I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22o C; Cao: 25o C Thấp: 18oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày trời có nắng nhẹ. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: diện tích: 1500 ha; Giống: Nhị ưu số7, 838, GS9, KD, HT, nếp……:GĐST: đẻ nhánh
- Lúa xuân muộn: diện tích: 2380 ha; Giống: Nhị ưu số7, 838 thiên ưu 8, KD, HT, nếp……: GĐST: hồi xanh- đẻ nhánh.
- Trên ngô: diện tích 342 ha; Giống: LVN99, LVN4, NK4300........GĐST:
2 – 5 lá.
- Cây chè 790 ha. GĐST : Đốn, chăm sóc chè qua đông
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: Ra lộc non
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung(đẻ nhánh)
|
Bọ trĩ
|
1
|
8
|
|
Chuột
|
0.4
|
4
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.08
|
2.5
|
|
Lúa muộn( hồi xanh- đẻ nhánh)
|
OBV
|
0.2
|
1.4
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.2
|
2.5
|
|
Ngô(2-5 lá)
|
Chuột
|
0.2
|
3.3
|
|
Sâu xám
|
0.3
|
3.3
|
|
CĂQ(PT thân lá)
|
Bệnh thán thư
|
0.7
|
5
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa muộn(hồi xanh- đẻ nhánh)
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung(đẻ nhánh)
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 23/2 đến ngày 1 tháng 3 năm 2015)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa trung(đẻ nhánh)
|
Bọ trĩ
|
1
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
|
0.08
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn( hồi xanh- đẻ nhánh)
|
Bệnh sinh lý
|
0.2
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
0.2
|
1.4
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô(2-5 lá)
|
Chuột
|
0.2
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.3
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
(ra lộc non)
|
Bệnh thán thư
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Lúa xuân trung: đẻ nhánh; Bọ trĩ, chuột, ruồi đục nõn gây hại nhẹ.
Lúa xuân muộn: hồi xanh - đẻ nhánh; OBV, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
Trên Ngô: 2 - 5 lá, sâu xám, chuột gây hại rải rác
CĂQ: Bệnh thán thư gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Lúa xuân trung: Theo dõi các đối tượng sâu bệnh như: ruồi đục nõn, bọ trĩ…
- Lúa xuân muộn: Theo dõi, phòng trừ những diện tích nhiễm OBV. Giữ đủ nước trên ruộng sau cấy hạn chế bệnh sinh lý.
Làm cỏ sục bùn, bón phân thúc đẻ nhánh sớm cho các trà lúa.
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Trên Ngô: Theo dõi, phòng trừ sâu xám, đánh bắt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- CAQ: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh sinh lý tiếp tục gây hại trên những ruộng thiếu nước sau cấy. Ruồi đục nõn, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, rầy các loại… gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Sâu xám, chuột tiếp tục gây hại nhẹ.
- CAQ: Bệnh thán thư tiếp tục gây hại nhẹ
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lương Trung Sơn
|