I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.24o C..Cao:.28o C..Thấp: 20 o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: đêm và sáng trời có sương, có lúc có mưa rào. chiều trời nắng. cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . xuân ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống
+ Trà trung: …….diện tích ……..giống ……GĐST :
+ trà muộn: 4319.3ha.,. thời gian gieo: từ 15/1; GĐST : đứng cái- làm đòng
- Ngô.vụ xuân : diện tích 536.1ha.:Giống ...........GĐST: 8 lá- xoáy nõn .
- Rau đậu. Vụ..xuân diện tích 324 .ha.. giống ……… :GĐST: pttl
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha. GĐST : búp mù
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân( đứng cái- làm đòng)
|
|
|
|
|
Chuột
|
1.2
|
4.8
|
|
Bệnh khô vằn
|
3
|
14.3
|
C1
|
Rầy
|
73
|
368
|
T2,3,4
|
Trứng rầy
|
9.6
|
64
|
|
Đạo ôn lá
|
0.1
|
1.8
|
C1
|
Sâu cuốn lá
|
1
|
8
|
T5, N
|
Sâu đục thân
|
0.6
|
2.4
|
T4,5, N
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân ( 8 lá- xoáy nõn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá
|
1.8
|
9.3
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.2
|
3.3
|
|
|
|
|
|
Rau đậu các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: PT búp
|
Rầy xanh
|
0.3
|
3
|
|
BXM
|
0.1
|
2.1
|
|
Nhện đỏ
|
0.3
|
4
|
|
|
|
|
|
CĂQ(ra hoa- quả non)
|
BXN
|
0.4
|
3
|
|
Nhện lông nhung
|
1.9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa xuân
|
đứng cái- làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
100
|
83
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
|
39
|
2
|
9
|
14
|
11
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng rầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
24
|
|
|
2
|
5
|
7
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
18
|
|
|
2
|
5
|
6
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn lá
|
|
100
|
92
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
8 lá- xoáy nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Búp mù
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
Ra hoa- quả non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện lông nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 1 đến ngày 7 tháng 4 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lúa
|
Chuột
|
đứng cái- làm đòng
|
|
4.8
|
256
|
256
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
|
14.3
|
128.5
|
128.5
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
|
|
368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng rầy
|
|
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
2.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn lá
|
|
|
1.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngô
|
|
8 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
9.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
RX
|
PT búp
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXM
|
|
|
2.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Nhện lông nhung
|
Ra hoa- quả non
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXN
|
|
|
3
|
1.8
|
1.8
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa xuân: đứng cái- làm đòng. chuột, Sâu đục thân, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB., sâu cuốn lá, bệnh đạo ôn lá hại rải rác. Rầy các loại đang tích lũy mật độ. Châu chấu non, bọ xít dài, bệnh bạc lá bắt đầu xuất hiện
Trên ngô: bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ.
Trên chè: RX, BXM, nhện đỏ hại nhẹ
Trên CAWQ: nhện lông nhung, BXN gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng.
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa xuân: chăm sóc lúa giai đoạn đứng cái- làm đòng.
Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh như: sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, rầy các loại khi đến ngưỡng phòng trừ.
Đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp.
Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ bệnh đốm lá, bệnh khô vằn…… khi đến ngưỡng..
Trên chè: phòng trừ nhện đỏ, rầy xanh, BXM khi đến ngưỡng
Trên CAQ: phòng trừ nhện lông nhung, BXN khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa xuân: bệnh khô vằn phát triển lây lan hại nhẹ- TB giai đoạn lúa đứng cái – làm đòng, chuột, sâu đục thân, đạo ôn lá tiếp tục gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng. sâu cuốn lá, bệnh bạc lá gây hại rải rác, rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ.
Trên ngô: bệnh đốm lá, bệnh khô vằn… gây hại nhẹ-TB.
Trên chè: nhện đỏ, Rầy xanh, BXM hại nhẹ-TB
Trên CAQ: nhện lông nhung, BXN gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng.
Người tập hợp
|
Ngày 3 tháng 4 năm 2013
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|