thông báo sâu bệnh kỳ 14
Cẩm Khê - Tháng 4/2013

(Từ ngày 01/04/2013 đến ngày 07/04/2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.24o C..Cao:.28o C..Thấp: 20 o C...................

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  đêm và sáng trời có sương, có lúc có mưa rào.  chiều trời nắng. cây trồng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa . xuân ...thời gian gieo ………

+ Trà sớm  ha……diện tích …………..giống 

+ Trà trung:  …….diện tích ……..giống ……GĐST :

+ trà muộn: 4319.3ha.,. thời gian gieo: từ 15/1; GĐST :  đứng cái- làm đòng

- Ngô.vụ xuân :  diện tích 536.1ha.:Giống  ...........GĐST: 8 lá- xoáy nõn   .

- Rau đậu. Vụ..xuân     diện tích 324 .ha.. giống ……… :GĐST:  pttl

Các cây trồng khác:Cây chè  790  ha. GĐST : búp  mù


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

  

Lúa xuân( đứng cái- làm đòng)

Chuột

1.2

4.8

Bệnh khô vằn

3

14.3

C1

Rầy

73

368

T2,3,4

Trứng rầy

9.6

64

Đạo ôn lá

0.1

1.8

C1

Sâu cuốn lá

1

8

T5, N

Sâu đục thân

0.6

2.4

T4,5, N

 Ngô xuân ( 8 lá- xoáy nõn)

Bệnh đốm lá

1.8

9.3

Bệnh khô vằn

0.2

3.3

Rau đậu các loại

 Chè: PT búp 

Rầy xanh

0.3

3

BXM

0.1

2.1

Nhện đỏ

0.3

4

  

 CĂQ(ra hoa- quả non)

BXN

0.4

3

Nhện lông nhung

1.9

10


 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 Lúa xuân

 đứng cái- làm đòng

Chuột

Khô vằn

100

83

17

Rầy

39

2

9

14

11

3

Trứng rầy

Sâu cuốn lá

24

2

5

7

10

Sâu đục thân

18

2

5

6

5

Đạo ôn lá

100

92

8

Ngô

8 lá- xoáy nõn

Bệnh đốm lá

Khô vằn

Chè

Búp mù

RX

 BXM

 CĂQ

 Ra hoa- quả non

 Nhện lông nhung

 BXN

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 1 đến ngày 7 tháng 4 năm 2013) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 lúa

Chuột

đứng cái- làm đòng

4.8

256

256

Khô vằn

14.3

128.5

128.5

Rầy

368

Trứng rầy

64

Sâu cuốn lá

8

Sâu đục thân

2.4

Đạo ôn lá

1.8

ngô

8 lá

Bệnh đốm lá

9.3

Khô vằn

3.3

chè

RX

PT búp

3

BXM

2.1

Nhện đỏ

4

CAQ

Nhện lông nhung

Ra hoa- quả non

10

BXN

3

1.8

1.8

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
 1. Tình hình dịch hại:

Trên  lúa  xuân: đứng cái- làm đòng.  chuột, Sâu đục thân, bệnh khô vằn hại nhẹ,  cục bộ hại TB., sâu cuốn lá, bệnh đạo ôn lá hại rải rác. Rầy các loại đang tích lũy mật độ. Châu chấu non, bọ xít dài, bệnh bạc lá bắt đầu xuất hiện

Trên ngô: bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ.

Trên chè: RX, BXM, nhện đỏ  hại nhẹ

Trên CAWQ: nhện lông nhung, BXN gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng.

2. Biện pháp xử lý:

           Trên lúa  xuân: chăm sóc lúa giai đoạn đứng cái- làm đòng.

Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh như:  sâu đục thân,   bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, rầy các loại khi đến ngưỡng phòng trừ.

Đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp.

           Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ bệnh đốm lá, bệnh khô vằn…… khi đến ngưỡng..

          Trên chè: phòng trừ nhện đỏ, rầy xanh, BXM khi đến ngưỡng

          Trên CAQ: phòng trừ nhện lông nhung, BXN khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

          Trên lúa xuânbệnh khô vằn phát triển lây lan hại nhẹ- TB giai đoạn lúa đứng cái – làm đòng, chuột, sâu đục thân, đạo ôn lá tiếp tục gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng. sâu cuốn lá, bệnh bạc lá gây hại rải rác, rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ.

Trên ngô: bệnh đốm lá, bệnh khô vằn… gây hại nhẹ-TB.

Trên chè: nhện đỏ, Rầy xanh, BXM hại nhẹ-TB

Trên CAQ: nhện lông nhung, BXN gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng.

Người tập hợp

Ngày 3  tháng 4 năm 2013

TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...