I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.23o C..Cao:.28o C..Thấp: .18o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: đêm và sáng trời có sương và chiều trời nắng nhẹ. cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . xuân ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống
+ Trà trung: …….diện tích ……..giống ……GĐST :
+ trà muộn: 4319.3ha.,. thời gian gieo: từ 15/1; GĐST : đẻ nhánh
- Ngô.vụ xuân : diện tích 522.3 ha.:Giống ...........GĐST: 4-7 lá .
- Rau đậu. Vụ..xuân diện tích 324 .ha.. giống ……… :GĐST: gieo-pttl
Các cây trồng khác:Cây chè 800 ha. GĐST : pT búp xuân
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân(đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.4
|
3.2
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.4
|
2.5
|
|
OBV
|
0.1
|
1
|
|
Sinh lý
|
0.1
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân ( 4-7 lá)
|
Chuột
|
0.4
|
6.6
|
|
Sâu ăn lá
|
0.2
|
2.7
|
|
Bệnh huyết dụ
|
0.6
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau đậu các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: PT búp
|
Rầy xanh
|
0.7
|
5.1
|
|
BXM
|
0.3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ(ra hoa)
|
BXN
|
0.2
|
2
|
|
Nhện lông nhung
|
0.08
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa xuân
|
đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
4-7 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuôt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh huyết dụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
Ra hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện lông nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11 đến ngày 17 tháng 3 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lúa
|
Chuột
|
Đẻ nhánh
|
|
3.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh lý
|
|
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
ngô
|
Chuột
|
4-7 lá
|
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh huyết dụ
|
|
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu ăn lá
|
|
|
2.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
RX
|
PT búp
|
|
5.1
|
15.7
|
15.7
|
|
|
|
15.7
|
|
|
BXM
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
rau
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Nhện lông nhung
|
Ra hoa
|
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXN
|
|
|
2
|
2.4
|
2.4
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa xuân: đẻ nhánh, chuột, ruồi đục nõn hại nhẹ. OBV hại nhẹ vùng trũng. bệnh sinh lý hại rải rác vùng hạn.
Trên ngô: chuột, bệnh huyết dụ, sâu an lá hại rải rác
Trên chè: RX, BXM hại nhẹ
Trên CAWQ: nhện lông nhung, BXN gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa xuân: chăm sóc lúa giai đoạn đầu: tỉa, dặm, bón phân thúc lần 1. đánh bắt OBV, chuột bằng mọi biện pháp. phun thuốc khi đến ngưỡng đối ruồi đục nõn...
Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ chuột, bệnh huyết dụ, sâu ăn lá …… khi đến ngưỡng..
Trên chè: phòng trừ rầy xanh, BXM khi đến ngưỡng
Trên CAQ: phòng trừ nhện lông nhung, BXN khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa xuân: chuột, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý, bọ trĩ …….hại nhẹ- TB
Trên ngô: chuột, bệnh huyết dụ, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, đục thân… gây hại nhẹ-TB.
Trên chè: Rầy xanh, BXM hại nhẹ-TB
Trên CAQ: nhện lông nhung, BXN gây hại nhẹ-TB
Người tập hợp
|
Ngày 13 tháng3 năm 2013
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|