Thông báo sâu bệnh kỳ 9
Cẩm Khê - Tháng 2/2013

(Từ ngày 25/02/2013 đến ngày 03/03/2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.23o C..Cao:.28o C..Thấp: .17o C...................

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  đêm và sáng trời mưa phùn, trưa và chiều trời tạnh giáo. cây trồng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa . xuân ...thời gian gieo ………

+ Trà sớm  ha……diện tích …………..giống 

+ Trà trung:  …….diện tích ……..giống ……GĐST :

+ trà muộn: 4300.9ha.,. thời gian gieo: từ 10/1; GĐST : bén rễ

- Ngô.vụ xuân :      ha            diện tích 492 ha.:Giống  ...........GĐST: 1-4 lá   .

- Rau đậu. Vụ..xuân     diện tích 13.ha.. giống ……… sinh trưởng:  gieo

Các cây trồng khác:Cây chè   ha. GĐST : pT búp xuân


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

  

Lúa xuân(bén rễ)

Chuột

0.1

1.2

OBV

0.4

4

 Ngô xuân

Chuột

0.3

6.6

Sâu xám

0.6

6.6

 Chè: PT búp 

Rầy xanh

0.5

4.2

BXM

0.4

4.3

  

 CĂQ(ra hoa)

Nhện lông nhung

0.4

5

BXN

0.07

1


 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 Lúa xuân

 Bén rễ

OBV

Chuột

Ngô

1-4 lá

Chuôt

S xám

Chè

 PT búp

RX

 BXM

 CĂQ

 Ra hoa

 Nhện lông nhung

 BXN

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  25đến ngày 3 tháng 3 năm 2013) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 lúa

OBV

Bén rễ

0.5

4

127

127

127

Chuột

ngô

Chuột

1-4 lá

6.6

S xám

6.6

chè

RX

PT búp

4.2

BXM

4.3

CAQ

Nhện lông nhung

Ra hoa

5

BXN

1

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
 1. Tình hình dịch hại:

Trên  lúa  xuân: bén rễ, OBV, chuột hại nhẹ.

Trên ngô: chuột, sâu xám hại rải rác

Trên chè: RX, BXM hại nhẹ

Trên CAWQ: nhện lông nhung, BXN gây hại nhẹ

2. Biện pháp xử lý:

             Trên lúa  xuân: chăm sóc lúa giai đoạn đầu: tỉa, dặm, bón phân thúc lần 1. đánh bắt OBV, chuột bằng mọi biện pháp.

             Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ chuột, sâu xám, …… khi đến ngưỡng..

            Trên chè: phòng trừ rầy xanh, BXM khi đến ngưỡng

            Trên CAQ: phòng trừ nhện lông nhung, BXN khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

            Trên lúa xuân: OBV, chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ-TB.

Trên ngô: chuột, sâu cuốn lá, sâu ăn lá… gây hại nhẹ-TB.

Trên chè: Rầy xanh, BXM hại nhẹ-TB

Trên CAQ: nhện lông nhung, BXN gây hại nhẹ-TB

Người tập hợp

Ngày 27 tháng 2   năm 2013

TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...