I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.23o C..Cao:.28o C..Thấp: .17o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: đêm và sáng trời mưa phùn, trưa và chiều trời tạnh giáo. cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . xuân ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống
+ Trà trung: …….diện tích ……..giống ……GĐST :
+ trà muộn: 4300.9ha.,. thời gian gieo: từ 10/1; GĐST : bén rễ
- Ngô.vụ xuân : ha diện tích 492 ha.:Giống ...........GĐST: 1-4 lá .
- Rau đậu. Vụ..xuân diện tích 13.ha.. giống ……… sinh trưởng: gieo
Các cây trồng khác:Cây chè ha. GĐST : pT búp xuân
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân(bén rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.1
|
1.2
|
|
OBV
|
0.4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân
|
Chuột
|
0.3
|
6.6
|
|
Sâu xám
|
0.6
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: PT búp
|
Rầy xanh
|
0.5
|
4.2
|
|
BXM
|
0.4
|
4.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ(ra hoa)
|
|
|
|
|
Nhện lông nhung
|
0.4
|
5
|
|
BXN
|
0.07
|
1
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa xuân
|
Bén rễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
1-4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuôt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
Ra hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện lông nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 25đến ngày 3 tháng 3 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lúa
|
OBV
|
Bén rễ
|
0.5
|
4
|
127
|
127
|
|
|
|
127
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngô
|
Chuột
|
1-4 lá
|
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S xám
|
|
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
RX
|
PT búp
|
|
4.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXM
|
|
|
4.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Nhện lông nhung
|
Ra hoa
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXN
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa xuân: bén rễ, OBV, chuột hại nhẹ.
Trên ngô: chuột, sâu xám hại rải rác
Trên chè: RX, BXM hại nhẹ
Trên CAWQ: nhện lông nhung, BXN gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa xuân: chăm sóc lúa giai đoạn đầu: tỉa, dặm, bón phân thúc lần 1. đánh bắt OBV, chuột bằng mọi biện pháp.
Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ chuột, sâu xám, …… khi đến ngưỡng..
Trên chè: phòng trừ rầy xanh, BXM khi đến ngưỡng
Trên CAQ: phòng trừ nhện lông nhung, BXN khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa xuân: OBV, chuột, bệnh sinh lý… gây hại nhẹ-TB.
Trên ngô: chuột, sâu cuốn lá, sâu ăn lá… gây hại nhẹ-TB.
Trên chè: Rầy xanh, BXM hại nhẹ-TB
Trên CAQ: nhện lông nhung, BXN gây hại nhẹ-TB
Người tập hợp
|
Ngày 27 tháng 2 năm 2013
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|