thông báo sâu bệnh kỳ 13
Cẩm Khê - Tháng 3/2013

(Từ ngày 25/03/2013 đến ngày 31/03/2013)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25  đến ngày 31  tháng 3 năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.28o C..Cao:.30o C..Thấp: 24 o C...................

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  đêm và sáng trời có sương và chiều trời nắng. cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa . xuân ...thời gian gieo ………

+ Trà sớm  ha……diện tích …………..giống 

+ Trà trung:  …….diện tích ……..giống ……GĐST :

+ trà muộn: 4319.3ha.,. thời gian gieo: từ 15/1; GĐST :  cuối đẻ nhánh- đứng cái

- Ngô.vụ xuân :  diện tích 536.1ha.:Giống  ...........GĐST: 7-10 lá   .

- Rau đậu. Vụ..xuân     diện tích 324 .ha.. giống ……… :GĐST:  pttl

Các cây trồng khác:Cây chè  800  ha. GĐST : búp  mù


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

  

Lúa xuân(cuối đẻ- đứng cái)

Chuột

1.9

8.8

Rầy

14

96

T3,4

Trứng rầy

2.7

24

Đạo ôn lá

0.09

1.5

C1

Sâu cuốn lá

2.9

16

T4,5

Sâu đục thân

1

4.4

T3,4,5

Bệnh khô vằn

0.7

5.3

C1

 Ngô xuân ( 7-10 lá)

Sâu đục thân

1.3

6.6

Bệnh đốm lá

1.6

6.6

Rau đậu các loại

 Chè: PT búp 

Rầy xanh

0.6

4

BXM

0.25

3.4

Nhện đỏ

0.07

2

  

 CĂQ(ra hoa)

BXN

0.5

10

Nhện lông nhung

0.9

10


 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 Lúa xuân

 Cuối đẻ- đứng cái

Chuột

Rầy

25

1

4

11

9

Trứng rầy

Sâu cuốn lá

15

2

5

7

1

Sâu đục thân

20

1

8

7

4

Đạo ôn lá

100

95

5

Khô vằn

100

89

11

Ngô

7-10 lá

Sâu đục thân

Bệnh đốm lá

Chè

Búp mù

RX

 BXM

 CĂQ

 Ra hoa- quả

 Nhện lông nhung

 BXN

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 25 đến ngày 31 tháng 3 năm 2013) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 lúa

Chuột

Cuối đẻ- đứng cái

8.8

304.4

304.4

Rầy

96

Trứng rầy

24

Sâu cuốn lá

16

Sâu đục thân

5.1

127.5

127.5

Đạo ôn lá

1.5

ngô

Sâu đục thân

7-10 lá

6.6

Bệnh đốm lá

6.6

chè

RX

PT búp

4

BXM

3.4

CAQ

Nhện lông nhung

Ra hoa

10

BXN

10

9,5

7.5

2

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
 1. Tình hình dịch hại:

Trên  lúa  xuân: cuối đẻ- đứng cái.  chuột, Sâu đục thân hại nhẹ,  cục bộ hại TB., sâu cuốn lá, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ. Rầy các loại đang tích lũy mật độ.

Trên ngô: sâu đục thân, bệnh đốm lá hại nhẹ.

Trên chè: RX, BXM, nhện đỏ  hại nhẹ

Trên CAQ: nhện lông nhung, BXN gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng.

2. Biện pháp xử lý:

           Trên lúa  xuân: chăm sóc lúa giai đoạn đứng cái.

Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh như:  sâu đục thân, sâu cuốn lá,  bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại khi đến ngưỡng phòng trừ.

Đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp.

           Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ sâu đục thân, bệnh đốm lá…… khi đến ngưỡng..

          Trên chè: phòng trừ nhện đỏ, rầy xanh, BX Muỗi khi đến ngưỡng

          Trên CAQ: phòng trừ nhện lông nhung, BX Nâu khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

          Trên lúa xuânchuột, sâu đục thân tiếp tục gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng. bệnh khô vằn phát sinh phát triển lây lan hại nhẹ - TB giai đoạn lúa đứng cái – làm đòng, sâu cuốn lá, đạo ôn lá gây hại nhẹ, rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ.

Trên ngô: bệnh đốm lá, sâu ăn lá, đục thân… gây hại nhẹ-TB.

Trên chè: nhện đỏ, Rầy xanh, BX Muỗi hại nhẹ-TB

Trên CAQ: nhện lông nhung, BX Nâu gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng.

Người tập hợp

Ngày 26  tháng 3 năm 2013

TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...