I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết:
Sáng sớm có sương mù nhẹ, trời rét, Gió đông cấp 2. Nhiệt độ từ: 9-14 độ C.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: Bén rễ - HX
- Lúa xuân muộn: đang xạ, cấy
- Ngô: Diện tích 263.3 ha. Giống: 1- 3 lá.
- Rau đậu. Vụ.đông. Diện tích 229 ha: giống ……… :GĐST: TH
- Chè: Diện tích 790 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,...
- Cây ăn quả: Diện tích: 97 ha; Giống: vải, nhãn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung bén rễ- HX
|
Ốc bươu vàng
|
0,4
|
1
|
Non
|
Lúa xuân muộn: cấy – bén rễ
|
Ốc bươu vàng
|
0,17
|
1
|
Non
|
Chè nảy búp
|
Bọ xít muỗi
|
0,54
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa xuân trung - bén rễ, HX
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân muộn: cấy – bén rễ
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa xuân trung - bén rễ, HX
|
OBV
|
0,4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân muộn: cấy – bén rễ
|
OBV
|
0,17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Bọ xít muỗi
|
0,54
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
* Trên Lúa xuân: OBV gây hại nhẹ, sinh lý dế dũi gây hại rải rác.
* Trên rau: Thu hoạch
* Trên cây nhãn vải: Đang nảy lộc xuân
* Trên cây ngô: sâu xám gây hại rải rác
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân : OBV gây hại nhẹ đến hại cục bộ TB. Ngoài ra, bệnh sinh lý, bọ trĩ, chuột, rầy các loại gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - TB
- Trên ngô: Sâu xám, dế hại nhẹ - TB
3. Biện pháp kỹ thuật:
*Trên lúa cấy: Theo dõi phòng trừ những DT nhiễm OBV. Giữ đủ nước trên ruộng sau cấy hạn chế bệnh sinh lý, dế dũi. Bón phân thúc đẻ nhánh cho DT lúa xuân trung khi thời tiết ấm.
* Trên Ngô: Áp dụng các biện pháp diệt trừ sâu xám , dế.
Người tập hợp
Đinh Thị Bạch Tuyết
|
P. TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|