I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 180C; Cao: 260C; Thấp: 160C.
- Nhận xét khác: Trời đã ấm dần có mưa nhỏ xen kẽ, các loại cây trồng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa muộn: Diện tích: 2.220 ha: Giống: Lai+thuần: Giai đoạn sinh trưởng: Bén rễ hồi xanh đẻ nhánh.
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: 189,5 ha ; Giống: Lai+nếp ; GĐST: Mới trồng và cây con.
- Rau: Vụ: ; Diện tích: 96 ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: 0 ha ; Giống: Các loại ; GĐST: PT thân lá củ.
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Đỗ tương: Diện tích: 22,4 ha; GDST: mới trồng
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892 ha ; Giống: Keo+Bạch đàn ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Cây trồng |
Diện tích |
Đối tượng |
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Tuổi sâu, cấp bệnh |
Trung bình |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ |
Trung bình |
Nặng |
Tổng số |
lần 1 |
lần 2 |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Nhộng |
Chủ yếu |
Lúa muộn |
2.220 |
Bọ trĩ |
3.967 |
45.00 |
290.632 |
222.096 |
68.536 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Ruồi đục nõn |
0.10 |
3.00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
1.50 |
9.00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
1 |
3 |
2 |
0 |
0 |
0 |
Bệnh nghẹt rễ sinh lý |
2.267 |
20.00 |
298.78 |
222.00 |
76.78 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
OBV |
0.90 |
10.00 |
153.464 |
153.464 |
0 |
0 |
76.78 |
76.78 |
0 |
0 |
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa: Bệnh nghẹt rễ sinh lý, ốc bươu vàng gây hại nhẹ. Ngoài ra, CLN, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa: Bệnh nghẹt rễ sinh lý, ốc bươu vàng tiếp tục gây hại nhẹ. Ngoài ra, CLN, bọ trĩ, rầy các loại, ruồi đục nõn gây hại rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật :
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh trên cây trồng để có những cảnh báo kịp thời
Người tập hợp:
|
TRẠM TRƯỞNG
Phùng Hữu Quý
|