Thông báo sâu bệnh kỳ 12
Tam Nông - Tháng 3/2016

(Từ ngày 21/03/2016 đến ngày 27/03/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG


Số: 13/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21 tháng 3  đến ngày 27 tháng 3 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 18-200C, Trung bình: 22-250C, Cao: 26-280C

Nhận xét khác: Trong tuần trời âm u, có thể có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Cây lúa: Tổng diện tích 2.602,5 ha/2.550 = 102,1%KH, trong đó:

+ Lúa xuân trung: 705 ha. GĐST: đẻ nhánh rộ; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, J02…

+ Lúa xuân muộn: 1.897,5 ha. GĐST: đẻ nhánh; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TH 3-5, TH3-3, Thục hưng 6, Thiên hương 8, VS1,…

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:  

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung: GĐST: Đẻ nhánh rộ

Ruồi đục nõn

0,25

2,5

Chuột

0,5

5,0

Lúa xuân muộn: GĐST: đẻ nhánh

Chuột

0,2

3,3

Ốc bươu vàng

0,03

0,5

N,TT

Bọ trĩ

1,1

7,5

Non

RĐN

0,3

5,0

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

RĐN

Lúa xuân trung: GĐST: Đẻ nhánh rộ

0,25

5,0

Bọ trĩ

Lúa xuân muộn: GĐST: đẻ nhánh

1,1

7,5

Ốc bươu vàng

0,03

5,0

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Chuột

Lúa xuân trung: GĐST: Đẻ nhánh rộ

0-2,5

5,0

42,3

42,3 (Nhẹ)

+11,7

Dậu Dương, Xuân Quang, Tam Cường, Hưng Hóa

2

Ruồi đục nõn

0-2,8

2,5

Tứ Mỹ, Xuân Quang, Hương Nộn, Hưng Hóa

1

Bọ trĩ

Lúa xuân muộn: GĐST: đẻ nhánh

1-2,5

7,5

Hương Nộn, Hồng Đà,...

2

Chuột

0-2.5

3,3

Hiền Quan, TT Hưng Hóa, Tam Cường,...

3

RĐN

0,3

5,0

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

1.1. Trên lúa xuân trung

Chuột hại nhẹ. Ruồi đục nõn gây hại rải rác.

1.2. Trên lúa xuân muộn:

          - Chuột gây hại cục bộ.

- Bọ trĩ, RĐN gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

2.1. Trên lúa xuân trung

Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh: chuột, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn... để có biện pháp phòng trừ kịp thời hạn chế phun thuốc tràn lan đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

- Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học.

2.2. Trên lúa xuân muộn

Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, chuột,... để có biện pháp phòng trừ kịp thời tránh phun thuốc tràn lan đầu vụ để bảo vệ thiên địch. Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học.

- Bọ trĩ: Khi mật độ bọ trĩ non trên 3.000 con/m2 ( hoặc trên 15% dảnh hại) phòng trừ bằng các loại thuốc trừ bọ trĩ đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng của Việt Nam. (Ví dụ: Rigell 800WG; Regent 800WG; Actara 25WG, ...), pha và phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.

3. Dự kiến thời gian tới:

3.1. Trên lúa xuân trung

- Chuột hại cục bộ. Bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu đục thân hại rải rác.

- Bệnh đạo ôn lá có khả năng phát sinh phát triển và gây hại nhẹ trên các giống nhiễm: nếp C44 của xã Dậu Dương,... trong điều kiện thời tiết ấm, ẩm độ cao.

3.2. Trên lúa xuân muộn

Bọ trĩ, RĐN gây hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá có khả năng phát sinh phát triển và gây hại nhẹ trên các giống nhiễm. Chuột hại cục bộ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Khổng Thị Kim Nguyên

Ngày 22 tháng 3 năm 2016

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...