CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV TAM NÔNG
Số:
09 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 02 đến ngày 06 tháng 03 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
Thấp: 12-130C, Trung bình: 16-200C, Cao: 25-260C
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Cây lúa:
Tổng diện tích 2.602,5 ha/2.500 = 102,1%KH, trong đó:
+ Lúa xuân trung: 705 ha. GĐST: hồi xanh- đẻ nhánh; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, J02…
+ Lúa xuân muộn: 1.897,5 ha. GĐST: Bén rễ - hồi xanh; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TH 3-5, TH3-3, Thục hưng 6,
Thiên hương 8, VS1,…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung: GĐST:
hồi xanh- đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
|
6,8
|
40
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,3
|
1,0
|
|
Lúa xuân muộn: GĐST: Bén
rễ- hồi xanh
|
Bệnh sinh lý
|
0,8
|
5,0
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,3
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
Lúa xuân trung: GĐST:
hồi xanh – đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,8
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn: GĐST: Bén
rễ- hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bọ trĩ
|
Lúa xuân trung: GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh
|
8-16
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Xuân
Quang, Thọ Văn, Hưng Hóa
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0,2-0,3
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Xuân Quang, Thọ Văn, Hưng Hóa
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn: GĐST: Bén rễ- hồi xanh
|
1-3
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
Hương Nộn, Tứ Mỹ, Hồng Đà,...
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0,2-0,5
|
2,0
|
100,9
|
|
|
|
+ 100,9
|
|
Hương Nộn, Tứ Mỹ, Hồng Đà,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1.Tình
hình dịch hại:
1.1. Trên lúa
xuân trung
Bọ trĩ, ốc bươu vàng gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây
hại rải rác.
1.2. Trên lúa xuân
muộn:
- Bệnh
sinh lý xuất hiện và gây hại hại nhẹ trên ruộng cấy sâu tay, ruộng cạn nước.
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ trên diện tích lúa mới
cấy, ruộng trũng nước.
2. Biện
pháp xử lý:
2.1. Trên lúa
xuân trung
Chăm sóc, bón
phân thúc cho lúa vào những ngày trời ấm nhiệt độ trên 15 0c. Hạn
chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch. Tích cực diệt trừ chuột bằng
biện pháp hóa học, sinh học.
2.2. Trên lúa
xuân muộn
- Duy trì đủ nước trong ruộng sau cấy (3-5cm) để giữ
ấm cho cây lúa hạn chế bệnh sinh lý gây hại.
- Tích cực diệt trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp thủ
công, hạn chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
3. Dự
kiến thời gian tới:
3.1. Trên lúa
xuân trung
- Bọ trĩ, ruồi đục nõn xuất hiện và gây hại nhẹ
trong điều kiện thời tiết ấm. Chuột hại cục bộ.
- Bệnh đạo ôn lá có khả năng phát sinh phát triển và
gây hại nhẹ trên lúa giống nhiễm nếp C44 của xã Dậu Dương trong điều kiện thời
tiết có mưa phùn, ẩm độ cao.
3.2. Trên lúa
xuân muộn
Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại nhẹ. Bọ trĩ gây
hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 01tháng 03năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|