THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07 tháng 3 đến ngày 13 tháng 3 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
Thấp: 14-160C, Trung bình: 18-200C, Cao: 26-300C
Nhận xét khác: Trong tuần trời âm u, có thể có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Cây lúa:
Tổng diện tích 2.602,5 ha/2.550 = 102,1%KH, trong đó:
+ Lúa xuân trung: 705 ha. GĐST: đẻ nhánh rộ; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, J02…
+ Lúa xuân muộn: 1.897,5 ha. GĐST: đẻ nhánh; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TH 3-5, TH3-3, Thục hưng 6,
Thiên hương 8, VS1,…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung: GĐST: Đẻ
nhánh rộ
|
Bọ trĩ
|
0,5
|
7,1
|
Non
|
Ruồi đục nõn
|
0,4
|
5,7
|
|
Chuột
|
0,7
|
7,5
|
|
Lúa xuân muộn: GĐST: đẻ
nhánh
|
Chuột
|
0,4
|
5,3
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,2
|
1,0
|
N,TT
|
Bọ trĩ
|
1,2
|
10
|
Non
|
RĐN
|
0,1
|
3,1
|
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
Lúa xuân trung: GĐST: Đẻ
nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
7,1
|
|
|
|
|
|
|
RĐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
5,7
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
Lúa xuân muộn: GĐST: đẻ
nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Chuột
|
Lúa xuân trung: GĐST: Đẻ nhánh rộ
|
0-2,5
|
7,5
|
42,3
|
42,3 (Nhẹ)
|
|
|
+ 42,3
|
|
Dậu Dương, Xuân
Quang, Dị Nậu, Hưng Hóa
|
2
|
Ruồi đục nõn
|
0-2,8
|
5,7
|
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Xuân Quang, Thọ Văn, Hưng Hóa
|
1
|
Bọ trĩ
|
Lúa xuân muộn: GĐST: đẻ nhánh
|
1-2,5
|
10,0
|
60,3
|
60,3 (Nhẹ)
|
|
|
-88,2
|
|
Hương Nộn, Tề Lễ, Hồng Đà,...
|
2
|
Chuột
|
0-2.5
|
5,3
|
40,2
|
40,2 (Nhẹ)
|
|
|
+ 40,2
|
|
Hiền Quan, TT Hưng Hóa, Tam Cường,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1.Tình
hình dịch hại:
1.1. Trên lúa
xuân trung
Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
1.2. Trên lúa xuân
muộn:
- Chuột,
bọ trĩ gây hại nhẹ.
- Ốc bươu vàng, RĐN gây hại rải rác.
2. Biện
pháp xử lý:
2.1. Trên lúa
xuân trung
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh: Bọ trĩ,
ruồi đục nõn, chuột,... để có biện pháp phòng trừ kịp thời tránh phun thuốc
tràn lan đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
- Bọ trĩ: Khi mật độ bọ trĩ non trên 3.000 con/m2 ( hoặc
trên 15% dảnh hại) phòng trừ bằng các loại thuốc trừ bọ trĩ đã được đăng ký
trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng của Việt Nam. (Ví dụ: Rigell 800WG;
Regent 800WG; Actara 25WG, ...), pha và phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.
- Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học,
sinh học.
2.2. Trên lúa
xuân muộn
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh: Bọ trĩ,
ruồi đục nõn, chuột,... để có biện pháp phòng trừ kịp thời tránh phun thuốc
tràn lan đầu vụ để bảo vệ thiên địch. Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp
hóa học, sinh học.
3. Dự
kiến thời gian tới:
3.1. Trên lúa
xuân trung
- Ruồi đục nõn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Bệnh
khô vằn xuất hiện và gây hại rải rác.
- Bệnh đạo ôn lá có khả năng phát sinh phát triển và
gây hại nhẹ trên các giống nhiễm: nếp C44 của xã Dậu Dương,... trong điều kiện
thời tiết ấm, ẩm độ cao.
3.2. Trên lúa
xuân muộn
Bọ trĩ, RĐN gây hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá có khả
năng phát sinh phát triển và gây hại nhẹ trên các giống nhiễm. Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 15 tháng 3 năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|
Các thông báo sâu bệnh khác