CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV TAM NÔNG
Số:
06 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 02 đến ngày 07 tháng 02 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
Thấp: 7-90C, Trung bình: 12-150C, Cao: 16-170C
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét đậm rét hại tăng cừơng và có mưa nhỏ cây trồng sinh trưởng - phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Lúa xuân trung: 319 ha. GĐST: Mới cấy- hồi xanh; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, J02…
- Mạ xuân: 86 ha.
GĐST: Gieo- 1,5 lá; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TH
3-5, TH3-3, Thục hưng 6, Thiên hương 8, VS1,…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung: GĐST:
mới cấy- hồi xanh
|
Bệnh sinh lý
|
4,4
|
17
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,2
|
2
|
|
Mạ xuân: GĐST: Gieo-1,5
lá
|
Bệnh sinh lý
|
2,2
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân trung: GĐST:
mới cấy- hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,4
|
17
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân: GĐST: Gieo-1,5
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân trung: GĐST: mới cấy- hồi
xanh
|
4-8
|
17
|
63,8
|
63,8 (Nhẹ)
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Xuân
Quang, Thọ Văn, Hưng Hóa
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0,1-0,5
|
2,0
|
22,8
|
22,8 (Nhẹ)
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Xuân Quang, Thọ Văn, Hưng Hóa
|
3
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân: GĐST: Gieo-1,5 lá
|
2-4
|
12,0
|
2,9
|
2,9 (Nhẹ)
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Quang Húc, Hồng Đà, Hưng Hóa
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1.Tình
hình dịch hại:
1.1. Trên lúa
xuân trung
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên diện tích cấy lúa
sâu tay, ruộng cạn nước.
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ trên diện tích lúa chân
đầm sâu trũng.
1.2. Trên mạ
xuân:
- Bệnh
sinh lý xuất hiện và gây hại hại nhẹ trong điều kiện rét đậm rét hại kéo dài.
2. Biện
pháp xử lý:
2.1. Trên lúa
xuân trung
- Duy trì đủ nước trong ruộng sau cấy (3-5cm) để giữ
ấm cho cây lúa hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Tuyệt đối không cấy vào những ngày
nhiệt độ xuống thấp dưới 15 0c.
- Tích cực diệt trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp thủ
công, hạn chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
2.2. Trên mạ
xuân:
Che phủ nilon, bón bổ sung tro bếp và duy trì đủ
nước trong ruộng để giữ ấm, hạn chế bệnh sinh lý gây hại.
3. Dự
kiến thời gian tới:
3.1. Trên lúa
xuân trung
- Bệnh sinh lý hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên chân
ruộng mới cấy, ruộng cấy sâu tay, ruộng cạn nước trong điều kiện thời tiết rét
đậm rét hại kéo dài.
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - trung bình trên chân
ruộng sâu trũng.
- Bệnh đạo ôn lá có khả năng phát sinh phát triển và
gây hại nhẹ trên lúa giống nhiễm nếp C44 của xã Dậu Dương trong điều kiện thời
tiết có mưa phùn, ẩm độ cao.
3.2. Trên mạ
xuân:
- Hướng dẫn che phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo,
bón bổ sung tro bếp để giữ ấm và hạn chế bệnh sinh lý cho mạ.
- Bệnh
sinh lý gây hại nhẹ - trung bình trên diện tích mạ mới gieo. Chuột gây hại cục
bộ trên diện tích mạ gieo ven gò đồi, kênh mương, đường lớn.
NGƯỜI TẬP HỢP
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 02 tháng 02 năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|