CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV TAM NÔNG
Số:
07 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 02 đến ngày 21tháng 02 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
Thấp: 12-130C, Trung bình: 14-150C, Cao: 17-180C
Nhận xét khác: Trong tuần không khí lạnh tăng cừơng, nhiệt độ giảm mạnh và có mưa nhỏ cây trồng sinh trưởng - phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Lúa xuân trung: 705 ha. GĐST: hồi xanh; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, J02…
- Lúa xuân muộn: 967 ha. GĐST: Đang cấy; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TH 3-5, TH3-3, Thục hưng 6,
Thiên hương 8, VS1,…
- Mạ xuân: 60 ha.
GĐST: 1,5-3 lá; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TH
3-5, TH3-3, Thục hưng 6, Thiên hương 8, VS1,…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung: GĐST:
hồi xanh
|
Bệnh sinh lý
|
4,3
|
12
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,3
|
1,0
|
|
Lúa xuân muộn: GĐST: Đang
cấy
|
Bệnh sinh lý
|
1,2
|
5,0
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,7
|
3,0
|
|
Mạ xuân: GĐST: 1,5-3 lá
|
Bệnh sinh lý
|
1,3
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân trung: GĐST:
hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,3
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn: GĐST:
Đang cấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân: GĐST: 1,5-3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân trung: GĐST: hồi xanh
|
3-5
|
12
|
40,6
|
40,6 (nhẹ)
|
|
|
- 9,4
|
|
Dậu Dương, Xuân
Quang, Thọ Văn, Hưng Hóa
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0,2-0,4
|
1,0
|
|
|
|
|
-50
|
|
Dậu Dương, Xuân Quang, Thọ Văn, Hưng Hóa
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn: GĐST: Đang cấy
|
1-3
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
Hương Nộn, Tứ Mỹ, Phương Thịnh,...
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0,5-1
|
3,0
|
96,7
|
96,7 (nhẹ)
|
|
|
+ 96,7
|
|
Hương Nộn, Tứ Mỹ, Phương Thịnh,...
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân: GĐST: 1,5-3 lá
|
1-4
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Thượng Nông, Hồng Đà, Phương Thịnh, Hùng Đô
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1.Tình
hình dịch hại:
1.1. Trên lúa
xuân trung
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên diện tích cấy lúa
sâu tay, ruộng cạn nước.
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ trên diện tích lúa chân
đầm sâu trũng.
1.2. Trên lúa xuân
muộn:
- Bệnh
sinh lý xuất hiện và gây hại hại nhẹ trong điều kiện rét đậm rét hại kéo dài.
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ trên diện tích lúa mới
cấy.
1.3. Trên mạ
xuân muộn: Bệnh sinh lý xuất hiện và
gây hại hại nhẹ trong điều kiện rét đậm rét hại kéo dài.
2. Biện
pháp xử lý:
2.1. Trên lúa
xuân trung
- Duy trì đủ nước trong ruộng sau cấy (3-5cm) để giữ
ấm cho cây lúa hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Tuyệt đối không bón phân vào những
ngày nhiệt độ xuống thấp dưới 15 0c.
- Tích cực diệt trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp thủ
công, hạn chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
2.2. Trên lúa
xuân muộn
- Duy trì đủ nước trong ruộng sau cấy (3-5cm) để giữ
ấm cho cây lúa hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Tuyệt đối không cấy vào những ngày
nhiệt độ xuống thấp dưới 15 0c.
- Tích cực diệt trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp thủ
công, hạn chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
2.3. Trên mạ
xuân:
Chăm sóc, luyện mạ, bón bổ sung tro bếp và duy trì
đủ nước trong ruộng để giữ ấm, hạn chế bệnh sinh lý gây hại.
3. Dự
kiến thời gian tới:
3.1. Trên lúa
xuân trung
- Bệnh sinh lý hại nhẹ - TB trên chân ruộng cấy sâu
tay, ruộng cạn nước trong điều kiện thời tiết rét đậm rét hại kéo dài.
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ trên chân ruộng sâu
trũng.
- Bệnh đạo ôn lá có khả năng phát sinh phát triển và
gây hại nhẹ trên lúa giống nhiễm nếp C44 của xã Dậu Dương trong điều kiện thời
tiết có mưa phùn, ẩm độ cao.
3.2. Trên lúa
xuân muộn
- Bệnh sinh lý hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên
chân ruộng mới cấy, ruộng cấy sâu tay, ruộng cạn nước trong điều kiện thời tiết
rét đậm rét hại kéo dài.
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - trung bình trên chân
ruộng mới cấy.
3.3. Trên mạ
xuân:
Bệnh sinh lý gây hại nhẹ - trung bình. Chuột
gây hại cục bộ trên diện tích mạ gieo ven gò đồi, kênh mương, đường lớn.
NGƯỜI TẬP HỢP
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 16 tháng 02 năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|