|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: Cuối đẻ nhánh |
Bệnh đạo ôn lá |
0,04 |
0,70 |
C1 |
Chuột |
0,56 |
2,90 |
N,TT |
Rầy các loại |
30,733 |
280,00 |
T3 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,50 |
8,00 |
T3 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,003 |
0,10 |
|
Lúa muộn: đẻ nhánh rộ |
Chuột |
0,447 |
2,60 |
N,TT |
Ruồi đục nõn |
0,23 |
2,50 |
N,TT |
Ngô: 8 - 10 lá |
Sâu cắn lá |
0,303 |
2,50 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung: Cuối đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56 |
2,90 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
77 |
0 |
23 |
35 |
19 |
|
|
|
|
30,733 |
280,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
18 |
0 |
6 |
7 |
5 |
|
|
|
|
0,50 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,003 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
Lúa muộn: đẻ nhánh rộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,447 |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
Ngô: 7- 9 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,303 |
2,50 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 13 đến ngày 19/3/2017)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung: Cuối đẻ nhánh
|
0,5-0,6 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Chuột |
1,6-2,4 |
2,90 |
|
|
|
|
-16,0 |
|
|
3 |
Rầy các loại |
32-105 |
280,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
7-8 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,1 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Chuột |
Lúa muộn: đẻ nhánh rộ |
1,6-2,0 |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Ruồi đục nõn |
1,5-1,7 |
2,50 |
|
|
|
|
-253,5 |
|
|
8 |
Sâu cắn lá |
Ngô: 7 - 9 lá |
1,0-2,2 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa trung: Bệnh đạo ôn lá xuất hiện rải rác. Sâu cuốn lá nhỏ, xuất hiện và gây hại rải rác. Chuột hại rải rác trên diện rộng, mức độ hại thấp, cục bộ tỉ lệ hại 3,4% trên lúa xuân trung cấy sớm.
- Trên lúa muộn: Chuột, ruồi đục nõn hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Chuột, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô: Sâu cắn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa để có biện pháp chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh kịp thời.
- Cây rau màu các loại: Tích cực kiểm tra đồng ruộng phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng phòng trừ chú ý thời gian cách ly khi thu hoạch.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
* Lưu ý: Bà con cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau khi sử dụng để đúng nơi quy định.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 14 tháng 3 năm 2017
TRƯỞNG TRẠM
(đã ký)
Nguyễn Hữu Đại
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |