I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết:
Sáng sớm có sương mù nhẹ, ngày nắng, Gió đông cấp 2, trời rét. Nhiệt độ từ: 10-20 độ c.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ xuân: Gieo - 3 lá
- Lúa xuân trung bắt đầu cấy.
- Ngô: Diện tích…….ha. Giống: .... Thu hoạch.
- Rau đậu. Vụ.đông. diện tích 260 : giống ……… :GĐST: TH
- Chè: Diện tích 790 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... Đốn chè qua đông.
- Cây ăn quả: Diện tích: 97 ha; Giống: vải, nhãn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ xuân : gieo - 3 lá
|
Rầy trắng
|
13
|
50
|
Trưởng thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy trắng
|
Mạ xuân gieo - 3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Rầy trắng
|
Mạ xuân gieo - 3 lá
|
13
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
* Trên mạ: Chuột, rầy trắng, bệnh sinh lí gây hại rải rác.
* Trên Lúa mới cấy: OBV, sinh lý gây hại rải rác.
* Trên rau: T- H
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ, Bệnh sinh lý tiếp tục phát sinh và gây hại trên những ruộng mạ mới gieo, mạ không che phủ nilon, mức độ hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa mới cấy: OBV gây hại nhẹ đến hại cục bộ TB. Ngoài ra chuột, rầy các loại gây hại nhẹ.
- Trên nhãn vải: Nhện lông nhung hại nhẹ.
3. Biện pháp kỹ thuật:
* Trên mạ: Che phủ nilon phòng chống rét cho mạ và hạn chế bệnh sinh lý. Không cấy lúa khi nhiệt độ xuống dưới 150C. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
* Trên lúa mới cấy: Theo dõi phòng trừ những DT nhiễm OBV. Gữi đủ nước trên ruộng sau cấy hạn chế bệnh sinh lý.
Người tập hợp
Đinh Thị Bạch Tuyết
|
P. TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|