CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HUYỆN CẨM KHÊ
Số: 06 /TBK - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 7 tháng 02 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 3 đến ngày 9 tháng 02 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết:
Sáng sớm có sương mù nhẹ, ngày nắng, Gió đông cấp 2, trời ấm. Nhiệt độ từ: 18-28 độ c.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ xuân muộn: 2 – 2,5 lá
- Lúa xuân trung: Bén rễ - HX
- Ngô: Diện tích 183,8 ha. Giống: .... Gieo- 2 lá.
- Rau đậu. Vụ.đông. diện tích 229 ha: giống ……… :GĐST: TH
- Chè: Diện tích 790 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... Đốn chè qua đông.
- Cây ăn quả: Diện tích: 97 ha; Giống: vải, nhãn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung bén rễ- HX
|
Ốc bươu vàng
|
0,7
|
3
|
Non
|
Chè nảy búp
|
Rầy xanh
|
1
|
4,6
|
|
Bọ xít muỗi
|
0,8
|
4,6
|
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
OBV
|
lúa xuân trung - bén rễ, HX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
che
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
4,6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
4,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
OBV
|
lúa xuân trung bén rễ- HX
|
0,7
|
3
|
342,3
|
342,3
|
|
|
|
71,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
* Trên Lúa mới cấy: OBV gây hại nhẹ, sinh lý dế dũi gây hại rải rác.
* Trên rau: Thu hoạch
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa cấy: OBV gây hại nhẹ đến hại cục bộ TB. Ngoài ra, bệnh sinh lý, bọ trĩ, chuột, rầy các loại gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ- TB
- Trên ngô: Sâu xám, dế hại nhẹ- TB
3. Biện pháp kỹ thuật:
*Trên lúa cấy: Theo dõi phòng trừ những DT nhiễm OBV. Gữi đủ nước trên ruộng sau cấy hạn chế bệnh sinh lý, dế dũi. Bón phân thúc đẻ nhánh cho DT lúa xuân trung khi thời tiết ấm.
* Trên Ngô: Áp dụng các biện pháp diệt trừ sâu xám , dế.
Người tập hợp
Đinh Thị Bạch Tuyết
|
P. TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|