CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 02/TBK - BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 05 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 đến ngày 10 tháng 01 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 180C....Cao: 230C.....Thấp: 130C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ trời âm u, trưa chiều hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Vụ lúa xuân sớm:
+ Mạ xuân sớm: 0,3 ha, giống: X21, Xi23,... GĐST: Gieo 3 – 4 lá.
+ Mạ xuân trung: Bắt đầu gieo, giống: NƯ838, NƯ số 7, Thục hưng 6, CT16. GĐST: Gieo.
+ Lúa sớm: Bắt đầu cấy… ha, giống: X21, Xi23,... GĐST: ….
+ Lúa trung:… ha, giống: .... GĐST: ….
- Ngô. Vụ thu đông: 730 ha. Giống NK 4300, NK6326, B265, LVN 61. GĐST: thu hoạch.
- Rau. Diện tích 196 ha. Giống: Xu hào, bắp cải, rau cải các loại,...; GĐST: Cây con - PTTL.
- Đậu đỗ.: diện tích ha, giống ……… sinh trưởng:
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Bệnh đốm vòng |
2.067 |
13.50 |
C1 |
Rau: Cây con - PTTL |
Bệnh sương mai |
1.403 |
14.00 |
C1,3 |
|
Bọ nhảy |
1.467 |
8.00 |
N,TT |
|
Rệp |
3.50 |
16.00 |
N,TT |
|
Sâu tơ |
2.367 |
12.00 |
N,TT |
|
Sâu xanh |
0.733 |
3.00 |
N,TT |
Mạ: 3 - 4 lá |
Bọ trĩ |
1.90 |
11.00 |
N,TT |
|
Ốc bươu vàng |
0.20 |
1.00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh đốm vòng |
Rau: Cây con - PTTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.067 |
13.50 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.403 |
14.00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Rệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.50 |
16.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.367 |
12.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
Mạ: 3 - 4 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.90 |
11.00 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
1.00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 04 đến ngày 10/01/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đốm vòng |
Rau: Cây con - PTTL |
7,6-8,5 |
13.50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Bệnh sương mai |
3,2-4,5 |
14.00 |
|
|
|
|
- 10 |
|
Cả huyện |
3 |
Bọ nhảy |
208 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Rệp |
5-11 |
16.00 |
7.221 |
7.221 |
|
|
+ 7.221 |
|
Cả huyện |
5 |
Sâu tơ |
2-10 |
12.00 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sâu xanh |
1-3 |
3.00 |
12.379 |
12.379 |
|
|
- 7,621 |
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, An Đạo,... |
7 |
Bọ trĩ |
Mạ: 3 - 4 lá |
5-11 |
11.00 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, An Đạo,... |
8 |
Ốc bươu vàng |
|
0,5-1 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên rau: Rệp hại nhẹ; diện tích nhiễm cao hơn so với cùng kỳ năm 2015. Sâu xanh hại nhẹ; diện tích nhiễm thấp hơn so với cùng kỳ năm 2015. Bệnh đốm vòng, bệnh sương mai, bọ nhảy, sâu tơ hại nhẹ rải rác.
- Trên mạ xuân sớm: Ốc bươu vàng, bọ trĩ, chuột, rầy các loại hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên rau: Sâu xanh, rệp hại nhẹ đến trung bình. Sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang, bệnh sương mai, đốm vòng, thối nhũn VK hại nhẹ.
- Trên mạ: Ốc bươu vàng, bọ trĩ, chuột, rầy các loại hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 05 tháng 01 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |