|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Bệnh đốm vòng |
1,787 |
13,50 |
C1 |
Rau: Cây con - PTTL |
Bệnh sương mai |
0,717 |
3,80 |
C1,3 |
|
Bọ nhảy |
1,293 |
8,80 |
N,TT |
|
Rệp |
2,733 |
15,00 |
N,TT |
|
Sâu tơ |
3,233 |
15,00 |
N,TT |
|
Sâu xanh |
0,60 |
3,00 |
N,TT |
Lúa sớm: mới cấy |
Ốc bươu vàng |
0,25 |
1,00 |
N,TT |
Mạ: gieo – 2,5 lá |
Bệnh sinh lý |
0,123 |
2,20 |
N,TT |
|
Bọ trĩ |
0,80 |
15,00 |
N,TT |
|
Ốc bươu vàng |
0,083 |
1,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh đốm vòng |
Rau: Cây con - PTTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,787 |
13,50 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,717 |
3,80 |
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,293 |
8,80 |
|
|
|
|
|
|
Rệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,733 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,233 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
Lúa sớm: mới cấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Mạ: 3 - 4 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,123 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,083 |
1,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11 đến ngày 17/01/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đốm vòng |
Rau: Cây con - PTTL |
2,6-8,5 |
13,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Bệnh sương mai |
1,9-3,7 |
3,80 |
|
|
|
|
-20,00 |
|
Cả huyện |
3 |
Bọ nhảy |
2-5 |
8,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Rệp |
3-14 |
15,00 |
7.221 |
7.221 |
|
|
+7,22 |
|
Cả huyện |
5 |
Sâu tơ |
9-14 |
15,00 |
7,221 |
7,221 |
|
|
-2,78 |
|
Cả huyện |
6 |
Sâu xanh |
1-2 |
3,00 |
7,221 |
7,221 |
|
|
-7,78 |
|
Cả huyện |
7 |
Ốc bươu vàng |
Lúa sớm: mới cấy |
0,5 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, An Đạo,... |
8 |
Bệnh sinh lý |
Mạ: 3 - 4 lá |
1,5 |
2,20 |
|
|
|
|
+0,035 |
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, An Đạo,... |
9 |
Bọ trĩ |
|
1-8 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, An Đạo |
10 |
Ốc bươu vàng |
|
0,5-1 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, An Đạo |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên rau: Rệp, sâu tơ, sâu xanh hại nhẹ. Bệnh đốm vòng, bệnh sương mai, bọ nhảy hại nhẹ rải rác.
- Trên lúa xuân sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ rải rác.
- Trên mạ xuân trung: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, bọ trĩ hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên rau: Sâu xanh, rệp hại nhẹ đến trung bình. Sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang, bệnh sương mai, đốm vòng, thối nhũn VK hại nhẹ.
- Trên mạ: Ốc bươu vàng, bọ trĩ, chuột, rầy các loại hại nhẹ.
- Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ, cây lúa, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 12 tháng 01 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |