TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 66 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 12 đến ngày 28 tháng 12 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 160C, Trung bình: 18-200C, Cao: 230C.
Nhận xét khác: Thời tiết lạnh, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: 942,2 ha/1000 ha KH; GĐST: Chín sáp.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông:
GĐST: Chín sáp
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
1.7
|
13.3
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
1.7
|
23.2
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.9
|
26.7
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
Ngô đông:
GĐST: Chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
13.3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
23.2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
26.7
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
Ngô đông:
GĐST: Chín sáp
|
3.3-6.7
|
13.3
|
34.1
|
34.1
|
|
|
-13.9
|
|
Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hương Nộn
|
2
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2.1-8.3
|
23.2
|
22.5
|
22.5
|
|
|
-44.4
|
|
Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hương Nộn
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
3.3-6.7
|
26.7
|
128.3
|
128.3
(34.1 TB)
|
|
|
-42.7
|
|
Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hương Nộn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại trên ngô đông:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.
- Sâu đục thân- đục bắp, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ.
- Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
- Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.
- Sâu đục thân - đục bắp, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ.
- Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 23 tháng 12 năm 2014
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|