CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV Hạ Hòa
..............................
Số: 06/ TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.......................................
Hạ Hòa, Ngày 9 Tháng 2 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07 tháng 2 đến ngày 13 tháng2 Năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 190C; Cao: 25C; Thấp: 130C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ trời lạnh, cây trồng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Chiêm xuân; Diện tích: 3800 ha, trong đó:
+ Trà Sớm: Diện tích: 670 ha; Giống Nếp ; GĐST: mới cấy
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà chính vụ (trung):Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy: 20/1-8/2
- Rau: Vụ: thu đông ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: 230 ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST: đang phát triển thân lá - thu hoạch
+ Cây đậu tương: Diện tích:ha ; Giống: DT94... ; GĐST: làm quả - chín.
- Chè: Diện tích: 2482ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: đốn
- Cây ăn quả: Diện tích: ha
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
175
|
Châu chấu
|
0.333
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.433
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.433
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ
|
160
|
Rầy các loại
|
2.367
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.267
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
13.667
|
50.00
|
89.143
|
44.571
|
30.857
|
13.714
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
670
|
Rầy các loại
|
2.30
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
15.667
|
60.00
|
234.667
|
133.889
|
78.26
|
22.519
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
230
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.50
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
1.10
|
10.00
|
5.75
|
5.75
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.833
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
1.067
|
15.00
|
5.75
|
5.75
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
Trong kỳ bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Các đối tượng khác haị nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa: Bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình trên diện rộng, cục bộ hại nặng.
- Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. các đối tượng khác hại nhẹ.
- Trên rau,: Sâu bệnh hại nhẹ - trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Trên lúa: Chăm sóc đúng quy trình kỹ thuật, cần duy trì đủ lượng nước trong ruộng, không nên bón thúc đạm vào những ngày trời rét, khi trời ấm kết hợp làm cỏ, bón phân kịp thời.
Trên mạ: Chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon, và bón tro bếp, duy trì đủ ẩm cho mạ.
Trên rau: Sử dụng thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun trừ diện tích vượt ngưỡng. Đảm bảo thời gian cách ly.
- Diệt chuột thường xuyên bằng biện pháp tổng hợp ( Nên áp dụng biện pháp thủ công và thuốc sinh học)
Người tập hợp:
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|